Đề tài/dự án cấp Nhà nước
TT |
Đề tài/Dự án |
Chủ nhiệm đề tài |
Năm thực hiện |
1 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy gieo sạ lúa kết hợp bón phân theo hàng với sự trợ giúp của khí nén (Hợp tác song phương) |
TS. Nguyễn Thanh Hải |
2019 - 2020 |
2 |
Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ sản xuất bầu ươm cây theo phương pháp gieo hạt và giâm cành phục vụ sản xuất cây giống quy mô lớn |
TS. Bùi Việt Đức |
2017-2019 |
3 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và thử nghiệm hệ thống máy, thiết bị phục vụ cơ giới hóa đồng bộ các khâu canh tác cây đậu tương |
PGS.TS. Lê Minh Lư |
2015-2018 |
4 |
Hoàn thiện thiết kế công nghệ và chế tạo hệ thống máy canh tác và thu hoạch cây sắn (Nhánh máy thu hoạch sắn) |
PGS.TS. Lê Minh Lư |
2013-2015 |
5 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền (Đề tài tiềm năng, chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước KC07/11-15) |
TS. Nguyễn Thanh Hải |
2012 |
6 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thị giác máy tính vào tự động hóa máy phun thuốc bảo vệ thực vật. (Đề tài cấp Nhà nước: Hợp tác quốc tế về KH &CN Việt Nam – Trung Quốc) |
PGS.TS Hoàng Đức Liên |
2011-2013 |
7 |
Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị để cơ giới hoá thu gom, vận chuyển, rửa, đánh đống muối ... tại các đồng muối công nghiệp |
PGS.TS Hoàng Đức Liên |
2009-2010 |
8 |
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ thiết kế, chế tạo các máy để cơ giới hóa canh tác và thu hoạch sắn ở vùng sản xuất sắn tập trung |
TS. Hà Đức Thái |
2007-2010 |
9 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy đào nhổ củ sắn (Đề tài nhánh cấp Nhà nước) |
PGS. TS Lương Văn |
2007-2010 |
10 |
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, thiết kế, chế tạo các máy để cơ giới hoá canh tác và thu hoạch sắn ở vùng sản xuất sắn tập trung (Đề tài nhánh cấp Nhà nước) |
PGS. TS Lương Văn Vượt |
2006- 2011 |
11 |
Giải một số bài toán mô phỏng các thông số dòng khí trong buồng sấy nông sản trên cơ sở ứng dụng phần mềm tính toán thuỷ khí động lực học |
PGS.TS Hoàng Đức Liên |
2006-2009 |
12 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy xới bón phân cho mía |
TS. Hà Đức Thái |
2006 |
13 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bộ phận đập đến tỷ lệ gạo nguyên |
TS. Hà Đức Thái |
2006 |
14 |
Nghiên cứu cải tiến máy kéo đi làm việc trên đất dốc lâm nghiệp |
PGS. TS Nông Văn Vìn |
2001- 2006 |
15 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy gieo lúa theo khóm phù hợp với kỹ thuật canh tác lúa tại Việt Nam |
TS. Lê Minh Lư |
2004-2005 |
16 |
Thiết kế chế tạo và thử nghiệm mẫu máy chăm sóc mía đẩy tay |
PGS. TS Lương Văn Vượt |
2002-2005 |
Đề tài/dự án cấp Bộ
TT |
Đề tài/Dự án |
Chủ nhiệm đề tài |
Năm thực hiện |
1 |
Mô phỏng bằng phương pháp phần tử hữu hạn về tính chất phá hủy của thép TRIP dưới biến dạng uốn |
TS. Phạm Thị Hằng |
2017-2019 |
2 |
Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo một số máy chính phục vụ cơ giới hóa sản xuất khoai tây |
KS. Đỗ Đình Thi |
2015-2017 |
3 |
Nghiên cứu thiết kế máy sấy cá sử dụng năng lượng mặt trời |
ThS. Trần Như Khánh |
2014 - 2015 |
4 |
Nghiên cứu, phát triển hệ thống giám sát tự động các quá trình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trong nhà lưới, ứng dụng trong sản xuất hoa công nghệ cao |
TS. Ngô Trí Dương |
2014-2015 |
5 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm các loại máy bón phân viên nén chậm tan |
TS. Lê Vũ Quân |
2014 -2015 |
6 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy ấp trứng gia cầm sử dụng phối hợp năng lượng mặt trời và khí sinh học(Biogas) |
PGS.TS. Trần Như Khuyên |
2013-2014 |
7 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo máy kéo công suất 30 mã lực phục vụ sản xuất nông lâm ngư nghiệp |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quế |
2012-2014 |
8 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy phun trong dây chuyền công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền |
TS. Nguyễn Thanh Hải |
2012 - 2013 |
9 |
Nghiên cứu chế tạo thuốc hàn gốm bằng vật liệu trong nước để hàn kết cấu thép thay thế cho thuốc hàn nhập ngoại. |
PGS. TS Đào Quang Kế |
2012 - 2013 |
10 |
Nghiên cứu thiết kê, chế tạo liên hợp máy cắt – băm gốc rạ, làm đất tối thiểu và gieo đậu nành |
TS. Nguyễn Xuân Thiết |
2012 - 2013 |
11 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống di động dạng xích cho máy kéo nhỏ làm việc trên đất đồi dốc và đất có đổ ẩm cao |
PGS. TS Nguyễn Ngọc Quế |
2010-2012 |
12 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy vải quả xuất khẩu theo phương pháp đối lưu và bức xạ nhiệt |
PGS.TS Trần Như Khuyên |
2010-2011 |
13 |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống trích công suất đa điểm cho máy kéo nhỏ 4 bánh sản xuất tại Việt nam |
PGS. TS Bùi Hải Triều |
2009 - 2011 |
14 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy ép phân viên và máy bón phân viên cho cây trồng nông nghiệp |
TS. Bùi Việt Đức |
2009-2011 |
15 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo một số thiết bị phục vụ công nghệ đóng gói, bảo quản thức ăn thô cho trâu, bò trong vụ đông-xuân |
ThS. Nguyễn Viết Lầu |
2009-2010 |
16 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển quá trình sản xuất rau an toàn có mái che |
TS. Ngô Trí Dương |
2009-2010 |
17 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mắt gặt gom lúa liên hợp máy kéo nhỏ ở đồng bằng Bắc Bộ |
TS. Lê Văn Bích |
2009 |
18 |
Nghiên cứu công nghệ mạ điện phục vụ cơ khí nông nghiệp. |
TS. Tống Ngọc Tuấn |
2008-2010 |
19 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo lò thấm nitơ cỡ trung bình (Ф300mm) dùng cho hóa nhiệt luyện một số chi tiết máy |
PGS. TS Đào Quang Kế |
2007-2008 |
20 |
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống tưới tự động phục vụ sản xuất rau an toàn |
TS. Ngô Trí Dương |
2006-2007 |
21 |
Ứng dụng kỹ thuật điều khiển số xây dựng hệ thống điều chỉnh tự động các thông số của hệ thống sấy nông sản dạng hạt |
ThS Nguyễn Văn Đạt |
2007 |
22 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị máy móc phục vụ một số khâu chính xử lý phụ phẩm nông nghiệp làm sạch môi trường |
ThS Đặng Đình Trình |
2006 - 2007 |
23 |
Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị làm khô nông sản, thực phẩm bằng phương pháp sấy thăng hoa |
PGS.TS Trần Như Khuyên |
2006-2007 |
24 |
Ứng dụng kỹ thuật điều khiển số xây dựng hệ thống điều chỉnh tự động các thông số của hệ thống sấy nông sản dạng hạt. |
ThS. Nguyễn Văn Đạt |
2007 |
25 |
Nghiên cứu biên soạn giáo trình An toàn lao động |
PGS. TS Nông Văn Vìn |
2005 - 2007 |
26 |
Nghiên cứu thiết kê, chế tạo liên hợp máy cắt – băm gốc rạ, làm đất tối thiểu và gieo đậu nành |
TS. lê Minh Lư |
2004 – 2005 |
27 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị máy móc phục vụ một số khâu chính trong dây chuyền sản xuất nấm ăn quy mô cụm hộ gia đình |
PGS. TS Lương Văn Vượt |
2004 -2005 |
28 |
Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị trong chuồng nuôi gà lồng công nghiệp 2000 con |
PGS.TS Trần Như Khuyên |
2002-2005 |
29 |
Nghiên cứu một số công nghệ nâng cao tính chống mòn của các chi tiết trong máy nông-lâm nghiệp |
PGS. TS Đào Quang Kế |
2003-2004 |
30 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy tạo mùn cưa từ thân cây sắn làm nguyên liệu sản xuất nấm |
PGS. TS Lương Văn Vượt |
2003 - 2004 |
31 |
Nghiên cứu cải thiện một số tính chất hoạt động của máy kéo nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng |
PGS. TS Nguyễn Ngọc Quế |
2001-2003 |
32 |
Nghiên cứu một số tính chất hoạt động của máy kéo làm việc ở ĐB Sông Hồng |
PGS. TS Nông Văn Vìn |
2001 - 2003 |
33 |
Ứng dụng máy tính điều khiển các thông số nhiệt ẩm trong quá trình bảo quản nông sản dạng hạt |
TS. Ngô Trí Dương |
2001-2002 |
34 |
Máy phục vụ trang trại |
PGS. TS Nguyễn Văn Muốn |
2001-2002 |
35 |
Nghiên cứu lựa chọn hệ thống động lực để cơ giới hóa vùng đồi |
PGS. TS Nông Văn Vìn |
1993 - 1996 |
36 |
Máy cải tạo đồng cỏ |
PGS. TS Nguyễn Văn Muốn |
1982-1984 |