BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ![]() |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Đại học Nông nghiệp Hà Nội | Cơ khí bảo quản chế biến | 2004 |
Thạc sỹ | Đại học Plymouth – Anh quốc | Cơ khí | 2007 |
Tiến sỹ | |||
Thực tập sinh khoa học |
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
2004 - 2005 | Trợ lý nghiên cứu | Viện Cơ điện NN &CNSTH | Trường Chinh – Hà Nội |
2005 - 2006 | Nghiên cứu viên | Viện Cơ điện NN &CNSTH | Trường Chinh – Hà Nội |
2008 - nay | Giảng viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
2014-2017 | Nghiên cứu sinh | Đại học công nghệ Queensland | Brisbane - Queensland - Úc |
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Tran Nhu Khuyen, Pham Duc Nghia, Hoang Xuan Anh, Ngo Thi Hien, Le Huy Thuong and Truong Thi Toan (2012).Một số kết quả nghiên cứu thiết kế hệ thống thiết bị sấy vải quả theo phương pháp phối hợp đối lưu và bức xạ nhiệt. |
Đồng tác giả | Tạp chí khoa học và phát triển, ISSN 1859-0004, Vol 10. No 3, pp. 494-502 | 2012 |
2 | Giang Trung Khoa, Nguyen Thanh Hai, Ngo Xuan Manh, Nguyen Thi Bich Thuy, Pham Duc Nghia, Nguyen Thi Oanh, P. Duez. Ảnh hưởng của nguồnε nguyên liệu đến thành phần hóa học cơ bản của giống chè trung du (Camellia sinensis var. sinensis) | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học và phát triển, ISSN 1859-0004, Vol 11, No 3, pp: 373-379 | 2013 |
3 | M.M. Rahman, Mohammad U.H. Joardder1, M.I.H. Khan2, Nghia Duc Pham3 and M.A. Karim. Multi-scale model of food drying: Current status and challenges | Đồng tác giả | Critical reviews in food science and nutrition. doi:10.1080/10408398.2016.1227299 | 2016 |
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 | ||
2 |
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
1 | |||
2 |
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì, tham gia | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống sấy nấm | 2004-2005 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy vải quả xuất khẩu theo phương pháp phối hợp đối lưu và bức xạ nhiệt | 2010-2011 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế hộ thống thiết bị xử lý nước thải từ các hộ gia đình làm bún và mì sợi. | 1/2010-12/2010 | Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chè hòa tan từ lá chè tươi | 1/2012-12/2012 | Cấp Nhà nước KC07.TN03/11-15 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy phun trong dây chuyền sản xuất bột chè xanh uống liền | 2012-2013 | Cấp Bộ Mã số : B2010-11-176 |
Đã nghiệm thu |
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | ||
2 |
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai![]() Phạm Đức Nghĩa |