BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: HOÀNG ĐỨC LIÊN
2. Năm sinh: 12 – 8 – 1956 3. Nam/Nữ: Nam
4. Học hàm: PGS Năm được phong học hàm: 2004
Học vị: TS Năm đạt học vị: 1996
5. Chức danh nghiên cứu: GVCC Chức vụ:
6. Địa chỉ nhà riêng: 10/39, ngõ An Trạch 1, Phường Quốc Tử Giám, Đống Đa, Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: ; NR: 04 3732 1576; Mobile: 0912082067
8. Fax: Email: hdlien@vnua.edu.vn
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Cơ khí nông nghiệp | Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội | 1979 |
Thạc sỹ | |||
Tiến sỹ | Năng lượng và chế tạo máy | Đại học tổng hợp Kỹ thuật Sofia, Bulgaria | 1996 |
Thực tập sinh khoa học | Cơ nhiệt học chất lỏng | Đại học tổng hợp Quốc gia Pukyong, Bu San, Hàn Quốc | 2001 |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
1979 – 1990 | Giảng viên | Khoa Cơ – Điện, Đại học Nông nghiệp I | Trâu Quì – Gia Lâm – Hà Nội |
1991 -1996 | Nghiên cứu sinh | Đại học Kỹ thuật Sofia | Sofia, Bulgaria |
1997 – 2000 | Giảng viên chính | Khoa Cơ Điện, Đại học Nông nghiệp I | Trâu Quì – Gia Lâm – Hà Nội |
2001 | Thực tập sinh cao cấp | Đại học tổng hợp Quốc gia Pukyong | Pu San, Hàn Quốc |
2002 – 2011 | GVC. PGS. TS; Giám đốc Trung tâm | Khoa Cơ – Điện, Trung tâm Thông tin – Thư viện, Đại học Nông nghiệp HN | Trâu Quì – Gia Lâm – Hà Nội |
2012 – 5/2016 | GVCC. PGS. TS; Giám đốc Trung tâm | Khoa Cơ – Điện, Trung tâm Thông tin – Thư viện Lương Định Của, Đại học Nông nghiệp HN | Trâu Quì – Gia Lâm – Hà Nội |
6/2016 đến nay | GVCC. PGS. TS | Khoa Cơ Điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quì – Gia Lâm – Hà Nội |
12. Các công trình công bố (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất))
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Tính toán một số thông số làm việc chính và bộ phận dẫn dòng của bơm muối | Đồng tác giả | Tuyển tập công trình Hội nghị KH Cơ học Thuỷ khí TQ 2011 | 2012 |
2 | Tính toán, thiết kế bộ phận làm việc chính của bơm muối | Đồng tác giả | Tuyển tập công trình Hội nghị KH Cơ học Thuỷ khí TQ 2011 | 2012 |
3 | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp phù hợp cho máy phun thuốc bảo vệ thực vật, sử dụng ở Việt Nam theo định hướng phát triển bền vững | Đồng tác giả |
Tuyển tập công trình Hội nghị KH Cơ học Thuỷ khí TQ 2011 | 2012 |
4 | Mô phỏng sự chuyển động của hỗn hợp (muối – nước chạt) trong bơm rắn/ lỏng, để xác định một số thông số cơ bản nhằm phục vụ cho việc chế tạo bơm hỗn hợp muối – nước chạt | Đồng tác giả | Tuyển tập công trình Hội nghị KH Cơ học Thuỷ khí TQ 2011 | 2012 |
5 | Xác định giá trị tối ưu cho các thông số của vòi phun bằng quy hoạch thực nghiệm | Đồng tác giả | Tuyển tập công trình Hội nghị KH Cơ học Thuỷ khí TQ 2011 | 2012 |
6 | Optimization parameters of igrrigation process according to the uniformity | Đồng tác giả | Tạp chí phát triển KH &CN, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, tập 15 | 2012 |
7 | Analysis of Dynamic Spread of Forest Fire | Đồng tác giả | Journal of Science and Development, vol. 7. No. 2, trang: 182-188 | 2011 |
8 | CFD study the impact of key parameters on the distribution of smoke and hazards in the premises | Đồng tác giả | Phát triển KH &CN, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, tập 15, trang: 27-35 | 2012 |
9 | Kinetics Calculation of Spray Jet Flow of Pesticides by Hydro-aerodynamics Calculation Software | Đồng tác giả | The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics – 14ACFM; Hanoi, Vietnam | 2013 |
11 | Simulation of the Transport of Mixed Solid – Liquid (Salt – Brine) in Pump Salt Applied in Salt Producing Line in Industrial Salt Fields | Đồng tác giả |
The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics – 14ACFM; Hanoi, Vietnam | 2013 |
12 | Kinetics Calculation of Spray Jet Flow of Pesticides by Hydro-aerodynamics Calculation Software | Đồng tác giả | The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics – 14ACFM; Hanoi, Vietnam | 2013 |
13 | Simulation of the Transport of Mixed Solid – Liquid (Salt – Brine) in Pump Salt Applied in Salt Producing Line in Industrial Salt Fields | Đồng tác giả | The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics – 14ACFM; Hanoi, Vietnam | 2013 |
14 | Thiết kế, chế tạo hệ thống kiểm tra thử nghiệm đánh giá các thông số chính ảnh hưởng đến chất lượng làm việc của vòi phun thuốc bảo vệ thực vật | Đồng tác giả | Hội nghị KH Cơ học Thuỷ khí toàn quốc năm 2013 | 2014 |
15 | Thiết kế hệ thống điều khiển trong máy tách màu gạo năng suất 800kg/giờ | Đồng tác giả | Cơ khí Việt Nam, số 7/2016 | 2016 |
16 | Khảo nghiệm đánh giá một số thông số làm việc máy phun thuốc bảo vệ thực vật ứng dụng thị giác máy | Đồng tác giả | Công nghiệp Nông thôn, số 22/2016 | 2016 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu cơ giới hóa phục tráng và chăm sóc đồng cỏ | 1984- 1985 | Cấp bộ | Tốt |
Nghiên cứu, thiết kế bơm cánh gạt phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | 1987-1988 | Cấp Trường | Tốt |
Mô hình và nghiên cứu tính toán số dòng phun hai pha không đẳng nhiệt | 1995-1997 | Cấp nhà nước Bulgaria | Tốt |
Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý nước giếng khoan cơ động phục vụ nông thôn | 1999 | Cấp Trường | Tốt |
Mô phỏng số lực tương tác giữa dòng chất lỏng thực 3D và vật rắn | 1996-2000 | Cấp nhà nước về NCCB, Mã số: 3.2.12 | Tốt |
Dòng phun rối hai pha trong thiết bị tưới phun mưa | 2000 -2001 | Cấp trường | Tốt |
Mô phỏng số dòng phun rối nhiều pha không đẳng nhiệt bằng phương pháp khối hữu hạn | 2002 – 2003 | Cấp nhà nước về NCCB, Mã số: 320 901 | Khá |
Mô phỏng số dòng phun rối xoáy hai pha không đẳng nhiệt | 2000 -2003 | NhiÖm vô hîp t¸c QT víi Bulgari | Khá |
Nghiên cứu một số công nghệ và thiết bị cơ điện phục vụ kinh tế nông hộ và trang trại | 2001-2003 | Cấp Bộ, Mã số: B 2001 – 32 – 06 | Tốt |
Ứng dụng Phần mềm Quản lý đào tạo từ xa (VnDG campus) giảng dạy trên mạng môn “Lập trình C” cho lớp Tự động hoá, khoa Cơ-Điện, Đại học Nông nghiệp I | 2005 | Cấp trường, Mã số: T2005-16-01 | Tốt |
Xây dựng bài thí nghiệm ảo môn ‘Kỹ thuật thuỷ khí’ phục vụ đào tạo trên mạng cho các sinh viên chuyên ngành cơ khí , Đại học Nông nghiệp I | 2006 | Cấp trường, Mã số: T2006 – 11- 73 | Tốt |
Giải một số bài toán mô phỏng các thông số dòng khí trong buồng sấy nông sản trên cơ sở ứng dụng phần mềm tính toán thuỷ khí động lực học | 2006- 2008 | Cấp nhà nước vê NCCB, mã số: 3.011.06 | Đạt |
Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị để cơ giới hoá thu gom, vận chuyển, rửa, đánh đống muối … tại các đồng muối công nghiệp | 2008 -2010 | Chương trình KHCN trọng điểm cấp nhà nước KC .07.08/06-10 | Xuất sắc |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thị giác máy tính vào tự động hóa máy phun thuốc bảo vệ thực vật | 2011 -2015 | Cấp nhà nước, HTQT KH &CN Việt Nam -Trung Quốc, mã số 8-05J | Đạt |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
Hoàng Đức Liên |