BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên:………….Hoàng Xuân Anh ………………………………………………………………………………
2. Năm sinh:………….1974………………………………….. 3. Nam/Nữ:………….Nam………………………….
4. Học hàm:…………………………………………………….. Năm được phong học hàm:………………………..
Học vị:………………Thạc sỹ…………………………….. Năm đạt học vị:……..2001………………………….
5. Chức danh nghiên cứu: …………………………………. Chức vụ:………..Phó trưởng bộ môn………….
6. Địa chỉ nhà riêng:…………P.203D5 KĐT Đặng Xá Gia Lâm Hà Nội…………………………………..
7. Điện thoại: CQ: …….0462617699….. ; NR: ………………………….. ; Mobile: ..0914420270………
8. Fax: ……………………………………………………………. Email:……….hxanh@vnua.edu.vn……………..
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | Công Thôn | 1997 |
Thạc sỹ | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | Cơ khí nông nghiệp | 2001 |
Tiến sỹ | |||
Thực tập sinh khoa học |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
4/1998 đến 2/2007 | Giảng viên, Bộ môn Máy nông nghiệp, Khoa Cơ-Điện, | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ Gia Lâm Hà Nội |
3/2007 đến 11/2008 | Giảng viên, Phó trưởng bộ môn, Bộ môn Thiết bị Bảo quản và chế biến nông sản, Khoa Cơ-Điện, | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ Gia Lâm Hà Nội |
12/2008 đến 3/2013 | Phó trưởng phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ Gia Lâm Hà Nội |
4/2013 đến 9/2016 | Giảng viên chính, Bộ môn Thiết bị Bảo quản và chế biến nông sản, Khoa Cơ-Điện, | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ Gia Lâm Hà Nội |
10/2016 đến nay | Giảng viên chính, Phó trưởng Bộ môn Thiết bị Bảo quản và chế biến nông sản, Khoa Cơ-Điện, | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ Gia Lâm Hà Nội |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Nghiên cứu thiết kế chuồng nuôi gà lồng công nghiệp 2000 con | Đồng tác giả |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Đại học nông nghiệp I Hà nội | 2006 |
2 | Giáo trình công nghệ bảo quản và chế biến lương thực | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Hà Nội | 2007 |
3 | Thiết kế, chế tạo máy trộn thức ăn chăn nuôi phục vụ chăn nuôi tại các vùng nông thôn | Tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Tập 11, số 5 -2013. | 2013 |
4 | Giải pháp cân bằng hệ thống làm sạch sơ bộ trong máy gặt đập liên hợp mini dạng treo | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Tập 12, số 2 -2014. | 2014 |
5 | Giáo trình Kỹ thuật chế biến nông sản thực phẩm | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp | 2014 |
6 | Thiết kế, chế tạo máy xe lõi cói đa năng | Tác giả | Tạp chí Công nghiệp nông thôn số 22/2016. | 2016 |
7 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ mạ crôm trục vít máy ép dầu | Đồng tác giả | Tạp chí Công nghiệp nông thôn số 22/2016. | 2016 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu Mẫu máy cho dây chuyền công nghệ chế biến Cà phê theo phương pháp ướt với quy mô vừa và nhỏ. | 1999-2000 | Cấp bộ | Đã nghiệm thu – Khá |
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị chế biến tương ớt cho doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam | 2002 | Cấp Trường | Đã nghiệm thu – Khá |
Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị trong chuồng nuôi gà lồng công nghiệp 2000 con | 2002-2004 | Đề tài nhánh cấp nhà nước | Đã nghiệm thu -Khá |
Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị làm khô nông sản, thực phẩm bằng phương pháp sấy thăng hoa | 2006-2007 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sáy vải quả xuất khẩu theo phương pháp phối hợp đối lưu và bức xạ nhiệt | 2010-2011 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy trộn thức ăn chăn nuôi năng suất 50kg/mẻ phục vụ hộ nông dân | 2012 | Cấp Học viện T2012-05-50 |
Đã nghiệm thu – khá |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền | 1/2012-12/2012 | Đề tài tiềm năng, chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước | Đã nghiệm thu – khá |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy phun trong dây chuyền sản xuất bột chè xanh uống liền | 2012-2013 | Cấp bộ B2012-11-14 |
Đã nghiệm thu – Tốt |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và ứng dụng máy gặt đập liên hợp dạng treo cỡ nhỏ trên địa bàn hà nội | 2013-2014 | Cấp Thành phố 01C-01/04-2013-2 |
Đã nghiệm thu – Tốt |
Thiết kế, chế tạo máy vo viên phế phụ phẩm nông nghiệp cỡ nhỏ phục vụ sản xuất nông nghiệp hữu cơ. | 2014 | Cấp trường T2014-05-08 |
Đã nghiệm thu – khá |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lò đốt và máy ép viên than hoạt tính sinh học (biochar) từ phế phụ phẩm nông nghiệp phục vụ sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt | 2014-2015 | Trọng điểm cấp học viện T2013-05-03TD |
Đã nghiệm thu – tốt |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy sấy cá dùng năng lượng mặt trời. | 2014-2015 | Cấp Bộ B2014-11-35 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy ấp trứng gia cấm sử dụng phối hợp năng lượng mặt trời và khí sinh học (Biogas) | 2014- 2015 | Cấp Bộ B2013-11-34 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm các loại máy bón phân viên nén chậm tan | 2015-2016 | Cấp bộ B2014-11-36 |
Đã nghiệm thu |
Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo một số máy chính phục vụ cơ giới hóa sản xuất khoai tây | 2015-2016 | Dự án SXTN cấp TP Hà nội Mã P.2015.05 |
Chưa nghiệm thu |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà nội, ngày ……. tháng ……. năm 20….
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
|