BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Ngô Thị Hiền…………………………………………………………………………………………………
2. Năm sinh: 20-08-1982…………………………………… 3. Nam/Nữ: Nữ……………………………………….
4. Học hàm:…………………………………………………….. Năm được phong học hàm:………………………..
Học vị: Thạc sĩ…………………………………………….. Năm đạt học vị: 2007………………………………..
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên…………………. Chức vụ:………………………………………………….
6. Địa chỉ nhà riêng: Số nhà 11/100/27 Phố Sài Đồng – Long Biên – Hà Nội……………………………
7. Điện thoại: CQ: (+84-4) 6261 7699.. ; NR: ………………………….. ; Mobile: +81 80 9455 8111.
8. Fax: (+84-4) 38 760 493……………………………….. Email: ngothihien@vnua.edu.vn………………..
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Cơ khí bảo quản và chế biến Nông sản | 2005 |
Thạc sỹ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Máy và Thiết bị cơ giới hóa Nông – Lâm nghiệp | 2007 |
Tiến sỹ | |||
Thực tập sinh khoa học |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
Từ 2005- 2007 | Giảng viên | Bộ môn Máy Nông nghiệp – Khoa Cơ Điện – Học Viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
2007- nay | Giảng viên | Bộ Môn Thiết bị bảo quản và Chế biến Nông sản – Khoa Cơ Điện – Học Viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Effect of Drying methods on some main nutrient of blueberry | Tác giả | International Conference on Agriculture Engineering 2016 | 2016 |
2 | Effect of heating operation in freeze drying process on some nutrients of blueberry | Tác giả | The 75 Annual Meeting of the Japanese Society of Agricultural Machenary and Food Engineering | 2016 |
3 | Effects of freeze drying conditions of blueberry fruit on the drying time and rate | Tác giả | International Symposium on Machinary and Mechatronics for Agriculture and Biosystems Engineering 2016 | 2016 |
4 | Effects of prior freezing conditions on the performance in freeze drying process of blueberry | Tác giả | XI International Vaccinium Symposium | 2016 |
5 | Relationship between physicochemical properties of blueberry fruit and freezing characteristic | Tác giả | Joint Conference on Environmental Engineering in Agriculture 2015 | 2015 |
6 | Relationship between physiochemical properties of blueberry fruit and cooling characteristics in freezing process | Tác giả | The 3rd Asia Pacific Symposium on Postharvest Research, Education and Extension | 2014 |
8 | Giáo trình Kỹ thuật chế biến Nông sản thực phẩm | Đồng tác giả | NXB Học viện Nông nghiệp | 2014 |
9 | Nghiên cứu ảnh hưởng một số thông số đến áp suất lọc trong thiết bị lọc agar kiểu ly tâm | Tác giả | Hội thảo Khoa học Nữ cán bộ viên chức năm 2012 | 2012 |
10 | Một số kết quả nghiên cứu thiết kế hệ thống thiết bị sấy vải quả theo phương pháp phối hợp đối lưu và bức xạ nhiệt | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2012 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì, tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Chủ trì đề tài KH và CN cấp Trường: “Nghiên cứu quy trình công nghệ xử lý nước thải ở các làng nghề làm bún và mì sợi” | 01/2010-12/2011 | Đã nghiệm thu | |
Chủ trì đề tài KH và CN cấp Trường: “Nghiên cứu sơ bộ quy trình công nghệ sản xuất trà rau má túi lọc” | 01/2012-12/2012 | Đã nghiệm thu | |
Tham gia đề tài nghiên cứu KHCN tiềm năng: “Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền” | 01/2012-12/2012 | Đề tài tiềm năng, chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước KC07/11-15 Mã số KC.07.TN03/11-15 | Đã nghiệm thu |
Tham gia đề tài KH và CN cấp bộ: “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy phun trong dây truyền công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền” | 01/2012-12/2013 | Đề tài NCKH cấp Bộ; Mã số B2012-11-14 | Đã nghiệm thu |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | ||
2 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Tokyo, ngày 29 tháng 11 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
Ngô Thị Hiền |