BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Mẫu: 01-LLKH

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN



1. Họ và tên: NGUYỄN HỮU HƯỞNG
2. Năm sinh: 1985                                3. Nam/Nữ: Nam
4. Học hàm:…………………………………………………….. Năm được phong học hàm:………………………..
    Học vị: Thạc sĩ                                                      Năm đạt học vị: 2016
5. Chức danh nghiên cứu: …………………………………. Chức vụ:
6. Địa chỉ nhà riêng: Tòa A3D1 Khu đô thị Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: …………………………..  ; NR:  ………………………….. ; Mobile: 0984.932.184
8. Fax: ……………………………………………………………. Email: nhhuong@vnua.edu.vn
9. Tổ chức – nơi  làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Ngành/Chuyên ngành Năm tốt nghiệp
Đại học Đại học Nông nghiệp Hà Nội Cơ khí động lực 2011
Thạc sỹ Học viện Nông nghiệp Việt Nam Cơ khí chế tạo máy 2016
Tiến sỹ      
Thực tập sinh khoa học      

11. Quá trình công tác

Thời gian

(Từ năm … đến năm…)

Vị trí công tác

Tổ chức công tác Địa chỉ Tổ chức
2011 đến 2012 Nhân viên phòng thiết kế và phát triển sản phẩm Công ty TNHH sứ Inax Việt Nam Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội.
2013 đến nay
 
Giảng viên Bộ môn Công nghệ cơ khí, Khoa Cơ – Điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)

TT Tên công trình
(bài báo, công trình…)
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
Năm công bố
1 Thiết kế, chế tạo máy xe lõi cói đa năng
 
Đồng tác giả Tạp chí Công nghiệp Nông thôn 2016
2 Phục hồi trục máy xẻ đá bằng phương pháp hàn đắp Đồng tác giả Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2016

13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)

TT Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1    
2    

14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)

TT

Tên công trình

Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Thời gian
(bắt đầu – kết thúc)
1      
2      

15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia

Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì Thời gian
(bắt đầu – kết thúc)
Thuộc Chương trình
(nếu có)
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
Nghiên cứu cải tiến hoàn thiện kết cấu máy xe lõi cói đa năng 2013 – 2014 Đề tài Việt – Bỉ Đã nghiệm thu
Thiết kế chế tạo đồ gá và thiết bị phụ trợ hàn để ứng dụng cho máy hàn tự động dưới lớp thuốc để chế tạo và phục hồi các chi tiết máy 2015 – 2016
 
Đề tài cấp Học viện
 
Đã nghiệm thu
Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo một số máy chính phục vụ cơ giới hóa sản xuất khoai tây  2015 – 2016
 
Đề tài cấp thành phố Hà Nội Chưa nghiệm thu


16. Giải thưởng (nếu có)

TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
1    
2    


17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016
 

 

Xác nhận của đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

Người khai

(họ, tên và chữ ký)


Nguyễn Hữu Hưởng