BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN NGỌC CƯỜNG ……………………………………………………………………………
2. Năm sinh: 1974 …………………………………………… 3. Nam/Nữ: Nam……………………………………..
4. Học hàm:…………………………………………………….. Năm được phong học hàm:………………………..
Học vị: Thạc sĩ…………………………………………….. Năm đạt học vị: 2004………………………………..
5. Chức danh nghiên cứu: …………………………………. Chức vụ: Giảng viên…………………………………
6. Địa chỉ nhà riêng: T96 – Lô H1, Khu đô thị mới Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội……………………….
7. Điện thoại: CQ: 04.62617699……….. ; NR:……………………………. ; Mobile: 0912317160………..
8. Fax: ……………………………………………………………. Email: nncuong@vnua.edu.vn …………………..
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Trường đại học bách khoa Hà Nội | Cơ khí chế tạo máy | 1995 |
Thạc sỹ | Đại học Liege (Bỉ) liên kết với Trường đại học bách khoa Hà Nội | Cơ học ứng dụng | 2004 |
Tiến sỹ | |||
Thực tập sinh khoa học |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
1995 – 2001 | Nhân viên phòng kỹ thuật | Công ty TNHH Pentax VN | Khu CN Sài Đồng B, Long Biên, Hà Nội |
2005 – 2013 | Trưởng phòng kỹ thuật | Công ty TNHH kỹ thuật Hùng Vương | Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
2014 – nay | Giảng viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ trong quá trình làm chín và làm khô thịt gà ác (Gallus domesticus brisson). | Đồng tác giả (Nguyễn Thị Hoàng Lan, Ngô Xuân Dũng, Nguyễn Ngọc Cường) | Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam tập 14, số 4, 664-670. | 2016 |
2 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 | ||
2 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 | |||
2 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Tham gia: Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo một số máy chính phục vụ cơ giới hóa sản xuất khoai tây | 2015 – 2016 | Đề tài cấp thành phố Hà Nội | Chưa nghiệm thu |
Tham gia: Tăng năng lực kinh tế của ngành sản xuất hoa quả tươi VN bằng giảm thiểu hao tổn sau thu hoạch | 2015 – 2019 | Dự án quốc tế – Đơn vị tài trợ: VLIR-UOS, Bỉ |
Chưa nghiệm thu |
Tham gia: Nghiên cứu công nghệ trích ly dầu ngô | 2016 – 2017 | Đề tài cấp Học viện nông nghiệp Việt Nam | Chưa nghiệm thu |
Tham gia: Tối ưu hóa quá trình tách chiết Lycopene từ bã cà chua bằng phương pháp bề mặt đáp ứng và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng | 2016 – 2018 | Dự án Việt Bỉ (ARES-CCD) | Chưa nghiệm thu |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | ||
2 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà nội, ngày 30 tháng 11 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
|