BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ HIÊN
2. Năm sinh: 15/02/1977 3. Nam/Nữ: Nữ
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ kỹ thuật Năm đạt học vị: 2013
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ:
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 2, ngõ 3, Đào Nguyên A, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: ; NR: Mobile: 0985.151.628
8. Fax: Email: nthien@vnua.edu.vn hoặc hiencodien@gmail.com
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Việt Nam | Điện nông nghiệp | 2000 |
Thạc sỹ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Việt Nam | Điện khí hóa nông nghiệp và nông thôn | 2002 |
Tiến sỹ | Đại học Kanazawa, Nhật Bản | Mô hình hóa và điều khiển hệ thống | 2013 |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
2001 đến nay | Giảng viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Hà Nội, Việt Nam |
2010 đến 2013 | Nghiên cứu sinh | Đại học Kanazawa, Nhật Bản | Ishikawa, Nhật Bản |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Bù công suất phản kháng nâng cao chất lượng điện năng lưới điện nông nghiệp | Tác giả |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp | 2003 |
2 | Ứng dụng Matlab giải mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập | Tác giả | Tạp chí Khoa học & Phát triển | 2007 |
3 | Fictitious reference iterative tuning of internal model controllers for non-minimum phase plants | Tác giả |
The 2011 SICE Annual Conference (SICE) | 2011 |
4 | Fictitious reference iterative tuning for a system with a time-delay and/or unstable zeros in the internal model control architecture | Đồng tác giả |
The 2011 IEEE Multi-conference on Systems and Control | 2011 |
5 | Data-Driven IMC for Non-Minimum Phase Systems – Laguerre Expansion Approach | Tác giả | The 50th IEEE Conference on Decision and Control and European Control Conference (CDC-ECC) | 2011 |
6 | Fictitious reference iterative tuning for non-minimum phase systems in the IMC architecture: Simultaneous attainment of controllers and models | Đồng tác giả | SICE Journal of Control, Measurement, and System Integration | 2012 |
7 | Data-driven Parameter Tuning of IMC for Unstable Plants | Tác giả | The 2012 Australian Control Conference | 2012 |
8 | Fictitious reference iterative tuning of internal model controllers for non-minimum phase systems: A Laguerre expansion approach | Tác giả | SICE Journal of Control, Measurement, and System Integration | 2013 |
9 | Fictitious reference iterative tuning to modified IMC for unstable plants | Tác giả | SICE Journal of Control, Measurement, and System Integration | 2013 |
10 | Fictitious reference iterative tuning for cascade control systems | Tác giả | The 2015 SICE Annual Conference (SICE) | 2015 |
11 | Thuật toán mới điều chỉnh tối ưu hệ thống điều khiển tầng | Tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2016 |
12 | Fictitious reference iterative tuning for cascade PI controllers of DC motor speed control systems | Tác giả | IEEJ Transactions on Electronics, Information and Systems | 2016 |
13 | Điều chỉnh tối ưu hệ thống điều khiển tầng bằng FRIT | Tác giả | Tạp chí Công nghiệp nông thôn, số 24/2017, trang 63 – 70 | 2017 |
14 | Logic mờ trong hệ thống điều khiển đồng tốc động cơ không đồng bộ ba pha | Tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ĐH Công nghiệp Hà Nội, số 49 (12/2018), trang 38 – 42 | 2018 |
15 | Tối ưu hóa bộ điều khiển IMC trong hệ thống điều khiển tầng bằng FRIT | Tác giả | Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, Số 18(12), 2020, trang 1172 – 1181 | 2020 |
16 | Fictitious reference iterative tuning for cascaded internal model controllers | Tác giả | The 2020 SICE Annual Conference (SICE) | 2020 |
17 | A data-driven approach to cascaded internal model controllers: Simultaneous attainment of controllers and models | Tác giả | Tạp chí Khoa học & Công nghệ năng lượng, Đại học Điện lực, số 26/2021, trang 1 – 11 | 2021 |
18 | Data-based internal model controllers for linear time-delay systems in cascade architecture | Tác giả | Hội nghị – triển lãm quốc tế về Điều khiển và Tự động hóa (VCCA 2021) (Đã chấp nhận) | 2021 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 | ||
2 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 | Giáo trình Lý thuyết mạch điện (tập 1) | Giáo trình dành cho SV ngành Kỹ thuật điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2020 (Năm xuất bản) |
2 | Giáo trình Lý thuyết mạch điện (tập 2) | Giáo trình dành cho SV ngành Kỹ thuật điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2021 (Năm xuất bản) |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Tối ưu hóa bộ điều khiển PID trong điều khiển động cơ điện một chiều bằng FRIT (tham gia) | 2014 – 2014 | Cấp trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế mạng cảm biến không dây ứng dụng trong giám sát một số thông số môi trường nhà kính, nhà lưới (tham gia) | 2016 – 2016 | Cấp trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng PLC và biến tần trong điều khiển đồng tốc các động cơ không đồng bộ ba pha trong dây chuyền cân định lượng | 2017 – 2017 | Cấp trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng PLC trong thiết kế mô hình điều khiển và giám sát một số thông số nước thải chăn nuôi (tham gia) | 2021 – 2021 | Cấp trường | Chưa nghiệm thu |
Nghiên cứu xây dựng mô hình cánh tay robot 3 bậc tự do sử dụng động cơ AC servo (tham gia) | 2021 – 2021 | Cấp trường | Chưa nghiệm thu |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | ||
2 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2021
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
Nguyễn Thị Hiên. |