BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
2. Năm sinh: 1973 ……………………………… 3. Nam/Nữ: Nam
4. Học hàm:……………………………………….. Năm được phong học hàm:…………….
Học vị: Tiến sỹ……………………………….. Năm đạt học vị: 2012
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên. Chức vụ: Phó trưởng Khoa, Trưởng bộ môn
6. Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………………………
7. Điện thoại: CQ: ………………… ; NR: …………………… ; Mobile: 0906.290.558
8. Fax: ……………………………………………… Email: nxtruong@vnua.edu.vn
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật điện | 1995 |
Thạc sỹ | Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội | Điện khí hóa SXNN và nông thôn | 2002 |
Tiến sỹ | Trường Đại học Hà Hải (Nam Kinh-Trung Quốc) | Hệ thống điện và Tự động hóa trong HTĐ | 2012 |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
Năm 1997 đến nay | Giảng viên | Khoa Cơ Điện | HV Nông nghiệp Việt Nam |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Tạp chí quốc tế MPPT based on fuzzy control technology for wind power system with switched reluctance generator. Electric Power Automation Equipment. NanJing, China. |
Tác giả chính |
Electric Power Automation Equipment. Vol.32, No.5. NanJing, China (Chứng chỉ EI) |
2012 |
1 | Tạp chí quốc gia Ứng dụng máy phát điện đồng bộ từ trường vĩnh cửu truyền động trực tiếp trong hệ thống phát điện dùng năng lượng gió Một số vấn đề chính khi phát triển phong điện ở Việt nam Mô phỏng bám sát điểm công suất cực đại dàn pin năng lượng mặt trời Một số biện pháp ngăn ngừa và giảm thiểu sự cô mất điện trên diện rộng. Nghiên cứu tổng quan sự cố mất điện trên diện rộng |
Tác giả chính Tác giả chính Đồng tác giả Đồng tác giả Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học và Phát triển. Tập 8, số 4-2010. Hà nội, Việt nam (Chứng chỉ ISSN) Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường. Số 28 (3-2010). Hà nội, Việt nam Tạp chí Khoa học và Phát triển. Tập 9, số 2-2011. Hà nội, Việt nam (Chứng chỉ ISSN) Tạp chí Khoa học và Phát triển 2014, tập 12, số 4: 594-604 (Chứng chỉ ISSN) Tạp chí Khoa học và Công nghệ điện 2014, số 6, tháng 12: 14-19 |
2010 2010 2011 2014 2014 |
3 | Hội nghị quốc tế Research on fuzzy PI control for switched reluctance wind power inverter with SVPWM. Nanjing, China, 24-26June, 2011 Page(s): 4342 – 4345 Application of radial basis function neuron networks in an identification and prediction of maximum power point of photovoltaic-array. Nanjing, China, 24-26June, 2011 Page(s): 5743 – 5748 |
Tác giả chính Đồng tác giả |
2011 International Conference on Remote Sensing, Environment and Transportation Engineering (RSETE 2011). NanJing, China (Chứng chỉ EI) 2011 International Conference on Remote Sensing, Environment and Transportation Engineering (RSETE 2011). NanJing, China (Chứng chỉ EI) |
2011 2011 |
4 | Hội thảo trong nước Nguyên lý làm việc, hiện trạng và xu hướng phát triển của hệ thống phát điện sử dụng năng lượng gió. Nghiên cứu thiết lập mô hình mô phỏng máy phát điện loại từ kháng kiểu đóng ngắt dùng trong Hệ thống phát điện gió |
Đồng tác giả Đồng tác giả |
Hội thảo thường niên năm 2013 Trường đại học Thủy lợi. Hội nghị toàn quốc về cơ giới hóa nông nghiệp (Học viện Nông nghiệp Việt Nam đồng tổ chức). |
2013 2015 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền |
2011-2013 | Cấp nhà nước (Tham gia) |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thị giác máy vào tự động hóa máy phun thuốc bảo vệ thực vật | 2011-2013 | Nghị định thư cấp nhà nước Việt Nam –Trung Quốc (Tham gia) |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm các loại máy bón phân viên nén chậm tan | 2013-2015 | Cấp Bộ (Tham gia) |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống điện sử dụng năng lượng mặt trời phục vụ cung cấp điện năng cho trang trại chăn nuôi gà quy mô nhỏ | 2015-2017 | Cấp HV trọng điểm (Chủ trì) | Đang thực hiện |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống cung cấp điện mặt trời công suất nhỏ phục vụ cung cấp điện cho các lồng bề nuôi trồng thủy sản | 2015-2016 | Cấp HV (Tham gia) |
Đang thực hiện |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | ||
2 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………….
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai (họ, tên và chữ ký) |