Bộ môn Động lực

 

1. Giới thiệu chung 

Bộ môn ĐỘNG LỰC, trước đây là bộ môn Ô tô-Máy kéo, được thành lập từ năm 1956, có nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực máy động lực, liên hợp máy và sử dụng các hệ thống máy trong nông nghiệp.

Qua 55 năm xây dựng và phát triển, Bộ môn đã góp phần đào tạo hàng nghìn kỹ sư, hàng trăm thạc sĩ và tiến sĩ chuyên ngành. Các nhà khoa học của Bộ môn đã chủ trì nhiều đề tài KHCN cấp Trường, cấp Bộ, cấp Nhà nước, xuất bản nhiều giáo trình và công bố rất nhiều công trình khoa học.

Theo yêu cầu phát triển, từ năm 1996 Bộ môn được giao nhiệm vụ đào tạo và quản lý đào tạo chuyên ngành Cơ khí động lực, trọng tâm là các lĩnh vực về máy động lực và thiết bị năng lượng, bao gồm thiết kế vận hành và chẩn đoán máy động lực, thiết bị năng lượng, liên hợp máy trong nông nghiệp và nông thôn.

Bộ môn đang xúc tiến hồ sơ đề nghị mở ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô.

2. Các môn học phụ trách
a)
 Đào tạo đại học (Undergraduate courses):

1. Kỹ thuật nhiệt (Thermotechnics)

2. Lý thuyết truyền nhiệt (Theory of heat transfer)

3. Nhiên liệu dầu mỡ (Fuel and Lubricant)

4. Truyền động thuỷ lực và khí nén (Hydraulic and Pneumatic Transmission)

5. Kỹ thuật điều khiển thủy khí (Technique of Hydropneumatic Control)

6. Nguyên lý động cơ đốt trong (Principle of  Internal Combustion Engine)

7. Kết cấu động cơ đốt trong (Structure of Internal Combustion Engine)

8. Động lực học động cơ đốt trong (Dynamics of  Internal Combustion Engine)

9. Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong (Design Project of Internal Combustion Engine)

10. Ô tô máy kéo và xe chuyên dụng (Automobile and Specialized Vehicle)

11. Động lực học ô tô máy kéo (Dynamics of Automobile and Tractor)

12. Tính toán thiết kế ô tô máy kéo (Design, Calculation Automobile and Specialized Vehicle)

13. Thí nghiệm ô tô (Experimentation of Automobile and Tractor)

14. Lý thuyết Liên hợp máy (Theory of Conjugate Farm machinery)

15. Kiểm định ô tô (Verification Testing for Automobile) 

16. Chẩn đoán kỹ thuật máy (Technical Diagnosis for Machine)

17. Quản lý máy trong doanh nghiệp (Machinery Management in Enterprise)

18. Kỹ thuật khảo nghiệm máy (Technique of Machinery Testing)

19. Tin học chuyên ngành cơ khí động lực (Informatics for Power Engineering)

20. Sử dụng năng lượng tái tạo (Using Renewable Energy)

21. Điện và điện tử trên ô tô (Automobile Electronic & Electrical Equipment)

22. Kỹ thuật lắp ráp ô tô (Technique of Automobile Assembly)

23. Xe máy công trình (Constructive Vehicles)

24. Kỹ thuật vận hành và khai thác ô tô (Technique of Automobile Operating)

25. Kỹ thuật sửa chữa mô tô xe máy (Technique of Motorcycle Repairing)

26. Thiết kế gara ô tô (Design of Garage with Workshop)

27. Thiết bị xưởng ô tô (Workshop Equipments)

28. Máy kéo đồi dốc (Hill Farm Tractor)

29. Máy nông nghiệp tự hành (Self-propelled Farm Machinery)

30. Thực tập lái xe (Driving Practice)

31. Thực tập kỹ thuật chuyên ngành động lực (Factory Practice)

b) Đào tạo cao học (Master courses):

– Truyền động và điều khiển thủy lực

– Điều khiển tự động động cơ đốt trong

– Truyền động và phanh ô tô máy kéo

– Dao động ô tô máy kéo

– Chẩn đoán kỹ thuật ô tô máy kéo

– Điều khiển điện tử trên ô tô máy kéo

– Hệ thống đất – máy

– Ổn định chuyển động của ô tô máy kéo

– Tin học chuyên ngành nâng cao

c) Đào tạo tiến sĩ (PhD specialities): Trong các lĩnh vực:

– Kỹ thuật ôtô máy kéo

– Kỹ thuật năng lượng

– Truyền động thuỷ lực và khí nén

– Chẩn đoán kỹ thuật máy

3. Hệ thống Phòng thí nghiệm (PTN)

1. PTN Truyền động và điều khiển thuỷ lực

2. PTN Động cơ đốt trong

3. PTN Truyền lực và điều khiển ô tô máy kéo

4. PTN Điện – điện tử ô tô máy kéo

5. PTN Liên hợp máy

6. PTN Động lực học ôtô máy kéo

7. PTN Chẩn đoán kỹ thuật

8. Phòng Đo lường thí nghiệm ô tô máy kéo

4. Nghiên cứu khoa học

a) Một số hướng nghiên cứu chính:

– Kỹ thuật ô tô máy kéo và liên hợp máy: Hệ thống truyền lực, Hệ thống di động và điều khiển, Ổn định chuyển động, Dao động liên hợp máy, Tối ưu hoá liên hợp máy.

– Truyền động và điều khiển thuỷ lực: Tính chất hoạt động, Ứng dụng trên các LHM tự hành đa năng truyền động nhiều nhánh.

– Chẩn đoán kỹ thuật: Chẩn đoán và kiểm tra không phá huỷ động cơ đốt trong, ô tô máy kéo và máy tự hành.

– Năng lượng tái tạo: Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng Biomass, nhiên liệu sinh học cho các mục đích về nhiệt và đồng phát nhiệt điện.

b) Các đề tài cấp Bộ được nghiệm thu trong những năm gần đây

1. (2004-2006), “Nghiên cứu thiết kế hệ thống sấy hạt bằng năng lượng mặt trời”. PGS.TS. Bùi Hải Triều chủ trì.

2. (2004-2006), “Nghiên cứu cải thiện tính chất hoạt động của máy kéo bánh ở vùng đồng bằng Sông Hồng”. GVC.ThS. Hàn Trung Dũng chủ trì.

3. (2006-2009), “Nghiên cứu cải tiến máy kéo nông nghiệp để làm việc trên đất dốc lâm nghiệp”, (nhánh đề tài cấp Nhà nước mã số KC.07.26.01). PGS.TS. Nông Văn Vìn chủ trì.

 4. (2006-2009), “Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị để sản xuất mía giống theo kiểu công nghiệp và xây dựng mô hình ứng dụng vào sản xuất”, (nhánh đề tài cấp nhà nước mã số KC.07.19.01). PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quế chủ trì.

5. (2009-2010), “Nghiên cứu khả năng sử dụng dầu Jatropha làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong”, (thuộc Dự án TTRIG). PGS.TS. Đặng Tiến Hòa chủ trì.

6. (2009-2011), “Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy sản xuất phân bón dạng viên nén”. TS. Bùi Việt Đức chủ trì.

7. (2009-2011), “Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống trích công suất đa điểm trên máy kéo”. PGS.TS. Bùi Hải Triều chủ trì.

8. (2010-2012), “Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy kéo xích cỡ nhỏ làm việc trên đất dốc và đất có độ ẩm cao”. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quế chủ trì.

5. Các giáo trình đã được xuất bản trong những năm gần đây

1. Ôtô máy kéo. Bùi Hải Triều, Hàn Trung Dũng, Nông Văn Vìn, Đặng Tiến Hoà. NXB Khoa học kỹ thuật. 

2. Truyền động thuỷ lực và khí nén. Bùi Hải Triều, Nguyễn Ngọc Quế, Đỗ Hữu Quyết, Nguyễn Văn Hựu. NXB Nông nghiệp.

3. Ôtô máy kéo và xe chuyện dụng. Nguyễn Ngọc Quế. NXB Nông nghiệp.

4. Động lực học ôtô máy kéo. Nông Văn Vìn. NXB Nông nghiệp.

5. Quản lý máy trong doanh nghiệp nông nghiệp. Hàn Trung Dũng. NXB Nông nghiệp.

6. Kết cấu động cơ đốt trong. Đặng Tiến Hòa. NXB Nông nghiệp.