BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
 |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGÔ PHƯƠNG THỦY
2. Năm sinh:1991 3. Nam/Nữ: Nữ
4. Học hàm:.............................................................. Năm được phong học hàm:.............................
Học vị: ................................................................. Năm đạt học vị:...............................................
5. Chức danh nghiên cứu: ........................................ Chức vụ:Giảng viên
6. Địa chỉ nhà riêng: Đội 3 – Yên Mỹ - Dương Quang – Gia Lâm – Hà Nội...................................
7. Điện thoại: CQ: ................................ ; NR: ................................ ; Mobile: 01695928810
8. Fax: ...................................................................... Email:phuongthuy.hua.edu@gmail.com
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Ngành/Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
ĐH Nông Nghiệp Hà Nội |
Kỹ thuật điện/ Tự động hóa |
2014 |
Thạc sỹ |
HV Nông Nghiệp Việt Nam |
Kỹ thuật điện |
|
Tiến sỹ |
|
|
|
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
11. Quá trình công tác
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
2015-2016 |
Giảng viên |
HV Nông Nghiệp Việt Nam |
Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT |
Tên công trình
(bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 |
Bài báo:
Study and Design the Model of theTemperature and Humidity Monitoring System Using Wireless Communication for Agricultural Warehoue, |
Tác giả |
Journal of Science and Technology Technical Universities |
2016 |
2 |
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
1 |
|
|
2 |
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng (nếu có)
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
1 |
|
|
2 |
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Hà Nội, ngày 1 tháng 12 năm 2016
Xác nhận của đơn vị
(ký tên, đóng dấu) |
Người khai
(họ, tên và chữ ký)
Ngô Phương Thủy
|