BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ![]() |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật cơ khí | 2006 |
Thạc sỹ | Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật cơ khí | 2011 |
Tiến sỹ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Kỹ thuật cơ khí | Đang học |
Thực tập sinh khoa học |
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
2007 đến 9/2016 | Giảng viên | Bộ môn Cơ học kỹ thuật, khoa Cơ – Điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
9/2016 | Giảng viên, Phó bộ môn | Bộ môn Cơ học kỹ thuật, khoa Cơ – Điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Research on combine machine for cutting old cassava trunks, gigging, pulling and piling up cassava roots on field | Đồng tác giả | Kỷ yếu Asian | 2009 |
2 | Một số kết quả nghiên cứu về bộ phận kẹp nhổ trong máy thu hoạch củ sắn | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và phát triển trường ĐHNN HN | 2011 |
3 | Some results of researching about cassava haverting machine | Đồng tác giả | Science and technics publishing house | 2013 |
4 | Một số kết quả nghiên cứu về máy ép than sinh học từ trấu | Đồng tác giả | Tạp chí Công nghiệp Nông thôn | Số 19 - 2015 |
5 | Kết quả lựa chọn nguyên lý làm việc và tính toán một số thông số làm việc của máy bóc vỏ quả vải | Đồng tác giả | Tạp chí Công nghiệp Nông thôn | Số 22 - 2016 |
6 | Một số giải pháp kỹ thuật xử lý phụ phẩm nông nghiệp thành nguyên liệu và năng lượng phục vụ sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt | Đồng tác giả | Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ Học viện năm 2016 | 2016 |
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 |
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, thiết kế, chế tạo các máy để cơ giới hóa canh tác và thu hoạch sắn ở vùng sản xuất sắn tập trung. | 2007 -2011 | Cấp nhà nước | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế máy sấy vải phục vụ cho cum hộ gia đình năng suất 200-300kg/mẻ | 2009 | Nhóm SV | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu lựa chọn nguyên lý bóc vỏ cho máy bóc vỏ quả vải | 2009 | Nhóm SV | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo Robot tham gia cuộc thi ROBOCON 2009 – Cùng hành trình tới tiếng chống chiến thắng | 2009 | Cấp trường | Đã nghiệm thu |
Tính toán thiết kế bộ phận kẹp nhổ trong máy liên hợp thu hoạch củ sắn | 2010 | Nhóm SV | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu, tính toán thiết kế bộ phận gieo của máy gieo hạt ngô. | 2011 | Nhóm SV | Đã nghiệm thu |
Thiết kế chế tạo bộ phận băm thái rơm trong máy đập băm thái rơm liên hợp | 2012 | Cấp trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kê, chế tạo liên hợp máy cắt – băm gốc rạ, làm đất tối thiểu và gieo đậu nành | 2012-2013 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Hoàn thiện thiết kế công nghệ và chế tạo hệ thống máy canh tác và thu hoạch cây sắn | 2013-2015 | Nhà nước | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo robot điều khiển bằng tay | 2014 | Trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy đóng dấu tự động | 2014 | Trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lò đốt và máy ép viên than hoạt tính sinh học (biochar) từ phế phụ phẩm nông nghiệp phục vụ sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt | 2014-2015 | Trường trọng điểm | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và thử nghiệm hệ thống máy, thiết bị phục vụ cơ giới hóa đồng bộ các khâu canh tác cây đậu tương, Mã số: ĐTĐL.CN-21/15 | 2015-2018 | Nhà nước | Đang thực hiện |
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | Cúp vàng trong hội chợ triển lãm sản phẩm khoa học và công nghệ Asian+3 “Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, thiết kế, chế tạo các máy để cơ giới hóa canh tác và thu hoạch sắn ở vùng sản xuất sắn tập trung” | 2010 |
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
Nguyễn Chung Thông |