BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: TỐNG NGỌC TUẤN
2. Năm sinh: 05 – 7 – 1962 3. Nam/Nữ: Nam
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 1991
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ:
6. Địa chỉ nhà riêng: Tổ dân phố Thành Trung, Thị Trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: 04 39932556 ; NR: 04 38768012; Mobile: 0904117812
8. Fax: Email: tntuan@vnua.edu.vn
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Trường Đại học Kỹ thuật Ruse, Bun ga ri | Cơ khí Nông nghiệp | 1986 |
Thạc sỹ | – | – | – |
Tiến sỹ | Trường Đại học Kỹ thuật Ruse, Bun ga ri | Kỹ thuật | 1991 |
Thực tập sinh khoa học | – | – | – |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
1981 đến 1986 | Lưu học sinh | Trường Đại học Kỹ thuật Ruse, Bun ga ri. | Thành phố Ruse, Bun ga ri |
1987 đến 1991 | Nghiên cứu sinh | Trường Đại học Kỹ thuật Ruse, Bun ga ri. | Thành phố Ruse, Bun ga ri |
1992 đến 1994 | Cán bộ kỹ thuật | Nhà máy Cơ khí, Công ty Phân đạm và hóa chất Hà Bắc. | Thành Phố Bắc Giang |
1994 đến nay | Các bộ giảng dạy | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Tống Ngọc Tuấn (2002). Kết quả bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến tốc độ mạ niken hóa học. |
Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 9(21)/2002. | 2002 |
2 | Hoàng Đức Liên (chủ biên) (2003); Tống Ngọc Tuấn. Kỹ thuật và thiết bị xử lý chất thải bảo vệ môi trường (In lần thứ hai có bổ sung sửa chữa (Giáo trình). |
Đồng tác giả | Nxb. Nông nghiệp – Hà Nội. |
2003 |
3 | GS.TS.Phạm Xuân Vượng (chủ biên); PGS.TS. Trịnh Khắc Thẩm; PGS. TS. Nông Văn Vìn; TS. Tống Ngọc Tuấn; TS. Nguyễn Như Hà; TS. Nguyễn Văn Viên (2006). Khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động trong nông nghiệp (Tài liệu dạy thử nghiệm trong các trường Đại học Cao đẳng và THCN khối nông nghiệp). Hà Nội. |
Đồng tác giả | Hà Nội | 2006 |
4 | Tống Ngọc Tuấn (2010). Ứng dụng bình Hull để lựa chọn nhanh dung dịch mạ kẽm amon. |
Tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 8, số 6 – 2010, Nxb. Đại học Nông nghiệp – Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.Tr. 1017 ÷ 1020. | 2010 |
5 | Tống Ngọc Tuấn, Đỗ Văn Tùng, Hoàng Văn Ân (2011). Thiết kế, chế tạo thiết bị mạ ngoài bể chi tiết dạng lỗ. |
Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 9, số 1-2011, Nxb. Đại học Nông nghiệp – Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Tr. 131 ÷ 137. | 2011 |
6 | Tống Ngọc Tuấn, Phạm Vũ Thắng, Trịnh Đình Vương (2011). Thiết kế, chế tạo thiết bị mạ ngoài bể chi tiết dạng trục. |
Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 9, số 2 – 2011, Nxb. Đại học Nông nghiệp – Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Tr. 302 ÷ 307. | 2011 |
7 | Hoàng Xuân Anh, Tống Ngọc Tuấn (2013). Thiết kế, chế tạo máy trộn thức ăn chăn nuôi tại các vùng nông thôn. |
Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 11, số 5 -2013, Nxb. Đại học Nông nghiệp – Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Tr.722 ÷ 728. | 2013 |
8 | Ngô Đăng Huỳnh, Tống Ngọc Tuấn, Đào Quang Kế (2015). Công nghệ phủ cứng dụng cụ cắt gọt kim loại và khả năng ứng dụng. |
Đồng tác giả | Hội nghị Khoa học và Công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 4.Tp. Hồ Chí Minh. 6 – 11 – 2015. | 2015 |
9 | Tống Ngọc Tuấn (2015). Giáo trình Cơ sở độ tin cậy máy. |
Tác giả | Nxb. Đại học Nông nghiệp. Hà Nội. | 2015 |
10 | Tống Ngọc Tuấn, Hoàng Văn Đôn, Hoàng Xuân Anh (2016). Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ mạ crôm trục vít máy ép dầu. |
Đồng tác giả | Tạp chí Công nghiệp nông thôn số 22/2016. Tr. 51 ÷ 56. | 2016 |
11 | Hoàng Xuân Anh, Tống Ngọc Tuấn, Nguyễn Hữu Hưởng (2016). Thiết kế, chế tạo máy xe lõi cói đa năng. |
Đồng tác giả | Tạp chí Công nghiệp nông thôn số 22/2016. Tr. 63 ÷ 69. | 2016 |
12 | Tống Ngọc Tuấn, Lê Văn Tuân, Nguyễn Hữu Hưởng (2016). Phục hồi trục máy xẻ đá bằng phương pháp hàn đắp. |
Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Tập 14, số 8 -2016, Nxb. Đại học Nông nghiệp – Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tr. 1268 ÷ 1276. | 2016 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 | – | – |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 | – | – | – |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
TT |
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
1 |
Nghiên cứu một số công nghệ nâng cao tính chống mòn của các chi tiết máy nông – lâm nghiệp. Mã số: B2001-32-07 (Tham gia). |
2001 – 2003 |
Cấp Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu |
2 | Dự án về giảng dạy môn An toàn và vệ sinh lao động trong các Trường Đại, học Cao đẳng Khối Nông, Lâm (Tham gia). | 2005 – 2006 | Cấp Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu |
3 | Dự án về giảng dạy môn An toàn và vệ sinh lao động trong các Trường Đại, học Cao đẳng Khối Nông, Lâm, Ngư (Tham gia). | 2007 – 2008 | Cấp Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu |
4 | Nghiên cứu nâng cao độ bền và chất lượng bề mặt các chi tiết máy trong thiết bị bảo quản và chế biến thức ăn. Mã số: B2006-11-31 (Tham gia). |
2006 – 2007 | Cấp Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu |
5 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mạ điện phục vụ cơ khí nông nghiệp. Mã số: B2008-11-87 (Chủ trì). | 2008 – 2010 | Cấp Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu |
6 | Nghiên cứu chế tạo thuốc hàn gốm bằng vật liệu trong nước để hàn kết cấu thép thay thế cho thuốc hàn nhập ngoại (Tham gia). | 2012 – 2013 | Cấp Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu |
7 | Nghiên cứu chế tạo đồ gá chuyên dụng dùng để gia công vỏ hộp số xe nâng (Tham gia). | 2012 – 2013 | Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
8 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy trộn thức ăn chăn nuôi cỡ nhỏ phục vụ hộ nông dân. Mã số: T2012-05-50 (Tham gia). | 2012 – 2013 | Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
9 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình bộ phận ép nhựa cỡ nhỏ phục vụ thực tập cho sinh viên (Tham gia). | 2012 – 2013 | Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
10 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và ứng dụng máy gặt đập liên hợp dạng treo cỡ nhỏ trên địa bàn hà nội. Mã số: 01C-01/04-2013-2 (Tham gia). | 2013 – 2014 | Cấp Thành phố Hà Nội |
Đã nghiệm thu |
11 | Thiết kế, chế tạo máy vo viên phế phụ phẩm nông nghiệp cỡ nhỏ phục vụ sản xuất nông nghiệp hữu cơ. Mã số: T2014-05-08 (Tham gia). | 2014 | Cấp trường | Đã nghiệm thu |
12 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lò đốt và máy ép viên than hoạt tính sinh học (biochar) từ phế phụ phẩm nông nghiệp phục vụ sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt. Mã số: T2013-05-03TD (Tham gia). | 2014 – 2015 | Trọng điểm cấp Học viện |
Đã nghiệm thu |
13 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm các loại máy bón phân viên nén chậm tan (Tham gia). | 2014 – 2015 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
14 | Thiết kế chế tạo đồ gá và thiết bị phụ trợ để ứng dụng cho máy hàn tự động dưới lớp thuốc để chế tạo và phục hồi các chi tiết máy (Tham gia). | 2015 – 2016 | Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
15 | Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo một số máy chính phục vụ cơ giới hóa sản xuất khoai tây. Mã số: P.2015.05 (Tham gia). | 2015 – 2016 | Dự án SXTN cấp Tp. Hà nội |
Chưa nghiệm thu |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | – | – |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký) |