GIỚI THIỆU CHUNG | NHÂN SỰ | HỌC PHẦN GIẢNG DẠY | ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU | CƠ SỞ VẬT CHẤT | LIÊN HỆ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ
Giới thiệu chung
Bộ môn Công nghệ cơ khí được thành lập cùng với ngày thành lập Học viện 12/10/1956. Trong lịch sử xây dựng và phát triển, Bộ môn đã qua một số lần tách và nhập với một số đơn vị khác. Từ năm 1974, Bộ môn có tên gọi Bộ môn Kim loại – Sửa chữa. Từ năm 2007 đến nay, Bộ môn được đổi tên thành Bộ môn Công nghệ cơ khí. Nhiệm vụ chính của bộ môn là quản lý đào tạo Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy và giảng dạy, nghiên cứu về lĩnh vực cơ khí.
Nhân sự
GVC.TS. Nguyễn Chung Thông
Chức vụ: Phó Trưởng khoa, Phụ trách bộ môn
Email: ncthong@vnua.edu.vn
GV.ThS. Nguyễn Ngọc Cường
Chức vụ: Phó trưởng bộ môn
Email: nncuong@vnua.edu.vn
KS.ThS. Nguyễn Thị Thúy Hằng
Chức vụ: Kỹ thuật viên
Email: ntthang@vnua.edu.vn
Nguyễn Hữu Hưởng
Chức vụ: Giảng viên
Emai: nhhuong@vnua.edu.vn
Nguyễn Thị Thu Trang
Chức vụ: Giảng viên
Email: ntttrang@vnua.edu.vn
Học phần giảng dạy
Đại học
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
1 |
CD02502 |
Kỹ thuật đo (+BTL) |
2 |
CD02505 |
Kỹ thuật an toàn và môi trường |
3 |
CD02523 |
Vật liệu kỹ thuật |
4 |
CD03507 |
Công nghệ kim loại |
5 |
CD03508 |
Công nghệ chế tạo máy |
6 |
CD03531 |
Đồ gá gia công cơ khí |
7 |
CD03510 |
Đồ án công nghệ chế tạo máy |
8 |
CD03514 |
CAD và CAM trong công nghệ CTM |
9 |
CD03527 |
Độ tin cậy trong thiết kế máy |
10 |
CD03526 |
Công nghệ đúc |
11 |
CD03530 |
Công nghệ nhiệt luyện |
12 |
CD03515 |
Công nghệ xử lý bề mặt |
13 |
CD03513 |
Máy và công nghệ hàn |
14 |
CD03516 |
Đồ án công nghệ hàn |
15 |
CD03518 |
Máy và công nghệ gia công áp lực |
16 |
CD03536 |
Công nghệ cán kéo kim loại |
17 |
CD03544 |
Đồ án công nghệ gia công áp lực |
18 |
CD03546 |
Dụng cụ cắt kim loại |
19 |
CD03552 |
Máy cắt kim loại |
20 |
CD03545 |
Đồ án máy cắt kim loại |
21 |
CD03550 |
Máy điều khiển số và công nghệ CNC |
22 |
CD03551 |
Máy điều khiển số và công nghệ CNC nâng cao |
23 |
CD03554 |
Các phương pháp gia công đặc biệt |
24 |
CD03555 |
Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy công cụ |
25 |
CD03548 |
Thiết kế xưởng cơ khí |
26 |
CD03927 |
Thực tập chế tạo máy |
27 |
CD03928 |
Thực tập kỹ thuật 1 |
28 |
CD03929 |
Thực tập kỹ thuật 2 |
29 |
CD04986 |
Đồ án tốt nghiệp |
Định hướng nghiên cứu
- Vật liệu kim loại và vật liệu mới.
- Đồ gá gia công.
- Máy và thiết bị chế biến nông sản.
- Máy và thiết bị xử lý phụ phẩm nông nghiệp.
Kết quả nghiên cứu
Đề tài
TT |
Tên đề tài |
Cấp quản lý |
Năm thực hiện |
Chủ nhiệm |
1 |
Hoàn thiện thiết kế, công nghệ, chế tạo và ứng dụng vào sản xuất thử nghiệm máy sấy đa năng nông nghiệp dạng hạt năng suất 500 ÷ 2000 kg/mẻ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Cấp thành phố |
2019 – 2022 |
Tống Ngọc Tuấn |
2 |
Nghiên cứu tính toán thiết kế và chế tạo máy thái củ quả kết hợp thái thịt đáp ứng yêu cầu thực tế của một số bếp ăn tập thể và cơ sở kinh doanh |
Cấp học viện |
2019 |
Nguyễn Hữu Hưởng |
3 |
Thiết kế và chế tạo mô hình máy chấn kim loại cỡ nhỏ để gia công các dạng chi tiết từ phôi tấm |
Cấp học viện |
2019 |
Nguyễn Ngọc Cường |
4 |
Thiết kế, chế tạo máy lốc 3 trục cỡ nhỏ phục vụ rèn nghề cho sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí |
Cấp học viện |
2017 – 2018 |
Nguyễn Hữu Hưởng |
5 |
Thiết kế chế tạo đồ gá và thiết bị phụ trợ hàn để ứng dụng cho máy hàn tự động dưới lớp thuốc để chế tạo và phục hồi các chi tiết máy |
Cấp học viện |
2015 – 2016 |
Nguyễn Hữu Hưởng |
Bài báo
TT |
Tên bài báo |
Tác giả |
Năm xuất bản |
Nước xuất bản |
Tên tạp chí |
1 |
Nghiên cứu thiết bị hàn và ứng dụng công nghệ hàn ma sát ngoáy để hàn giáp mối tấm hợp kim nhôm |
Nguyễn Hữu Hưởng |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghiệp Nông thôn |
2 |
Thiết kế và chế tạo mô hình máy phay CNC mini 3 trục để gia công chi tiết máy làm bằng một số vật liệu cụ thể |
Nguyễn Hữu Hưởng |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghiệp Nông thôn |
3 |
Thiết kế và chế tạo máy uốn tạo hình cánh vít không liên tục |
Nguyễn Hữu Hưởng |
2021 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp |
Giáo trình
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
Năm xuất bản |
Nhà xuất bản |
1 |
Công nghệ kim loại |
Đào Quang Kế, Hoàng Đình Hiếu |
2005 |
NXB Nông nghiệp |
2 |
Giáo trình kỹ thuật an toàn và môi trường |
Phạm Thanh Cường, Nguyễn Văn Nghĩa |
2006 |
NXB Nông nghiệp |
3 |
Giáo trình kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy |
Tống Ngọc Tuấn, Nguyễn Hữu Hưởng |
2019 |
NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Cơ sở vật chất
Bộ môn Công nghệ cơ khí có 01 văn phòng và 05 phòng thực hành với các trang thiết bị thực hành, thí nghiệm đáp ứng yêu cầu đào tạo sinh viên chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy và góp phần đào tạo sinh viên các ngành khác như ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô.
Danh sách các phòng thực hành
TT |
Tên phòng thực hành |
Học phần thực hành |
1 |
Phòng Dung sai và Lắp ghép |
– Kỹ thuật đo (+BTL); |
2 |
Phòng Kim loại học và Nhiệt luyện |
– Vật liệu cơ khí; |
3 |
Phòng Công nghệ phục hồi và xử lý bề mặt |
– Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy; |
4 |
Phòng kỹ thuật đo lường |
– Kỹ thuật đo (+BTL); |
5 |
Phòng sửa chữa máy |
– Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy; |
6 |
Phòng CAD/CAM/CNC |
– Máy điều khiển số và công nghệ CNC; |
7 |
Phòng Công nghệ chế tạo máy |
– Công nghệ chế tạo máy; |
Địa chỉ liên hệ
Bộ môn công nghệ cơ khí
Phòng 306 – Tòa nhà Khoa Cơ – Điện
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội