Bộ môn Tự động hoá
Bộ môn Tự động hoá được thành lập dựa trên việc tách từ bộ môn Điện kỹ thuật theo Quyết định 508/QĐ-NNH ngày 20 tháng 3 năm 2012. Nhiệm vụ chính của bộ môn là quản lý đào tạo chuyên ngành Tự động hoá và nghiên cứu về tự động hoá trong quá trình sản xuất nông nghiệp.
Địa chỉ liên hệ: P.208 – Bộ môn Tự động hóa – Khoa: Cơ – Điện – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
I. Đội ngũ cán bộ
STT |
Họ và tên |
Học hàm, học vị |
Chức vụ |
E.mail |
1 |
Ngô Trí Dương |
GVC, Tiến sĩ |
Trưởng bộ môn |
|
2 |
Đặng Thị Thuý Huyền |
GV, Th.S |
Phó bộ môn |
|
3 |
Nguyễn Thái Học |
GV, Tiến sĩ |
||
4 |
Nguyễn Kim Dung |
GV, Th.S |
||
5 |
Nguyễn Quang Huy |
GV, Tiến sĩ |
||
6 |
Nguyễn Văn Điều |
GV, Th.S |
||
7 |
Bùi Quốc Huy |
KTV, Th.S |
II. Đào tạo Cao đẳng, Đại học, Sau đại học
1. Cao đẳng
Quản lý các học phần
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
CCD03622 |
Điều khiển logic |
02 |
2 |
CCD03617 |
Điều khiển truyền động điện |
03 |
3 |
CCD03623 |
Đồ án điều khiển logic |
01 |
4 |
CCD03616 |
Điện tử số ứng dụng |
03 |
5 |
CCD03904 |
Kỹ thuật lập trình trong điều khiển |
02 |
6 |
CCD03902 |
PLC |
03 |
7 |
CCD03822 |
Thực tập lắp ráp mạch điện tử |
02 |
2. Đại học
Quản lý các học phần
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
CD03614 |
Hệ thống thông tin đo lường |
02 |
2 |
CD03622 |
Điều khiển logic |
02 |
3 |
CD03632 |
Tự động hóa các quá trình sản xuất |
03 |
4 |
CD03640 |
Đồ án tự động hóa các quá trình sản xuất |
02 |
5 |
CD03902 |
PLC |
03 |
6 |
CD03617 |
Điều khiển truyền động điện |
03 |
7 |
CD03637 |
Tổng hợp hệ thống điều khiển |
02 |
8 |
CD03904 |
Kỹ thuật lập trình trong điều khiển |
02 |
9 |
CD03905 |
Vi điều khiển và ứng dụng |
03 |
10 |
CD03909 |
Các phần mềm trong điều khiển |
02 |
11 |
CD03913 |
Kỹ thuật robot |
03 |
12 |
CD03625 |
Trang bị điện, điện tử trong máy công nghiệp |
02 |
13 |
CD03901 |
Thiết kế tủ điều khiển |
02 |
14 |
CD03906 |
Mô hình hóa và điều khiển |
02 |
15 |
CD03619 |
Kỹ thuật vi xử lý |
02 |
16 |
CD03634 |
Kỹ thuật cảm biến |
02 |
17 |
CD03638 |
Hệ thống điều khiển số |
02 |
18 |
CD03641 |
Đồ án vi điều khiển và ứng dụng |
02 |
19 |
CD03914 |
Thực tập nghề nghiệp tự động hóa |
08 |
20 |
CD03915 |
Thực tập kỹ thuật TDH 1 |
08 |
21 |
CD03916 |
Thực tập kỹ thuật TDH 2 |
08 |
22 |
CD04984 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
3. Sau đại học
Quản lý các học phần
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
CD06031 |
Điều khiển số |
02 |
2 |
CD06032 |
Hệ thống đo lường, điều khiển và truyền thông |
02 |
3 |
CD06037 |
Thiết bị điều khiển khả lập trình |
02 |
4 |
CD07038 |
Vi xử lý trong đo lường điều khiển |
02 |
5 |
CD07039 |
Điều khiển tối ưu và thích nghi |
02 |
6 |
CD07040 |
Lôgic mờ và ứng dụng trong điều khiển |
02 |
7 |
CD07041 |
Thiết bị cảm biến và cơ cấu chấp hành |
02 |
8 |
CD06042 |
Điều khiển quá trình |
02 |
9 |
CD07044 |
Điều khiển vị trí và chuyển động |
02 |
10 |
CD06054 |
Hệ thống giám sát và điều khiển công nghiệp |
02 |
11 |
CD06058 |
PLC và CPU công nghiệp |
02 |
III. Nghiên cứu, hợp tác, chuyển giao
1. Nghiên cứu:
– Cảm biến và mạng cảm biến phục vụ trong nông nghiệp.
– Ứng dụng công nghệ không dây trong nông nghiệp
– Hệ thống lưu trữ và quản lý dữ liệu
– Thiết bị phục vụ sản xuất trong nhà trồng thông minh
– Tự động hoá các quá trình sản xuất nông nghiệp
2. Hợp tác, liên kết:
– Công ty: Nhiệt điện Cẩm Phả; Nhà máy xi măng Cẩm Phả; các công ty Điện lực, Công ty TNHH DVKT SATECH, Công ty TNHH WATANABE PIPE VIETNAM, Công ty TNHH sản xuất và thương mại HIKARU Việt Nam, Công ty CP Công nghệ Nông nghiệp VIETSAT, Công ty TNHH Thiết bị điện Liên Gia, Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Hòa Bình, Cụm Công nghiệp 1, Nhà máy Samsung, Công ty TNHH Elecom, Nhà máy xử lý nước sạch, Nhà máy xử lý nước thải, Công ty TNHH công nghệ tự động hóa ALPHA TECH,…
– Trường, Viện: Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Điện lực, Đại học Giao thông vận tải, Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Viện nghiên cứu Rau quả
3. Đăng ký – chuyển giao, thương mại:
– Bộ điều khiển và giám sát không dây phục vụ sản xuất cây trồng
– Hệ thống tưới phục vụ sản xuất cây trồng
– Hệ thống trộn dung dịch tự động
– Hệ thống điều tiết các thông số môi trường trong nhà lưới
– Hệ thống trồng rau hoa bằng phương pháp thuỷ canh và khí canh
4. Một số thành tựu nổi bật:
4.1. Đề tài
STT |
Tên đề tài và mã số |
Chủ trì, tham gia |
Cấp quản lý |
Thời gian |
1 |
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống tưới tự động phục vụ sản xuất rau an toàn. |
Ngô Trí Dương (Chủ trì) |
Cấp Bộ |
2006-2007 |
2 |
Ứng dụng máy tính điều khiển các thông số nhiệt ẩm trong quá trình bảo quản nông sản dạng hạt |
Ngô Trí Dương (Tham gia) |
Cấp Bộ |
2001-2002 |
3 |
Tổng hợp hệ thống tự động tưới và chăm sóc cây trồng phục vụ sản xuất rau sạch |
Ngô Trí Dương (Tham gia) |
Cấp Bộ |
2004-2005 |
4 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển quá trình sản xuất rau an toàn có mái che |
Ngô Trí Dương (Chủ trì) |
Cấp Bộ |
2009-2010 |
5 |
Nghiên cứu, phát triển hệ thống giám sát tự động các quá trình sinh trưởng, phát triển của cây trồng nhà lưới, ứng dụng trong sản xuất hoa công nghệ cao |
Ngô Trí Dương (Chủ trì) |
Cấp Bộ |
2014-2015 |
6 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy đóng dấu thẻ thí sinh dự thi đại học |
Nguyễn Kim Dung (Chủ trì) |
Cấp trường |
2014 |
7 |
Nghiên cứu thiết kế mạch điều khiển cho robot tự động có thể giao tiếp với robot điều khiển bằng tay |
Lại Văn Song (chủ trì) |
Cấp trường |
2014 |
8 |
Ứng dụng công nghệ không dây thiết kế chế tạo hệ thống giám sát trực tuyến các thông số môi trường trong nhà trồng nấm. |
Nguyễn Kim Dung (Chủ trì) |
Cấp trường |
2018 |
9 |
Thiết kế hệ thống tưới nước tự động cho bồn hoa cây cảnh, thảm cỏ |
SVNCKH |
2015 |
|
10 |
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo mô hình cung cấp thức ăn gia cầm trong phòng thí nghiệm |
SVNCKH |
2014 |
|
11 |
Thiết kế, chế tạo mô hình điều khiển giám sát và điều khiển tự động thông số môi trường trong nhà lưới sử dụng vi điều khiển ATEMEGA32 và module truyền nhận không dây wifi ESP8266-ESP01 |
SVNCKH |
2018 |
|
12 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống điều tiết nhiệt độ, độ ẩm trong nhà lưới ứng dụng công nghệ IoT và vi điều khiển Atemega 8 |
SVNCKH |
2018 |
4.2. Các công trình đã công bố:
– Thiết kế hệ thống tưới tự động phục vụ sản xuất rau sạch trên cơ sở điều khiển mờ, Ngô Trí Dương và cộng sự, Hội nghị tự động hoá toàn quốc VICA lần thứ 5, 2002.
– Thiết kế hệ thống điều khiển quá trình tưới nhỏ giọt áp dụng trồng cây trong nhà lưới, nhà kính, Ngô Trí Dương, Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp tập III số 4, 2005.
– Thiết kế bộ điều khiển phục vụ sản xuất rau an toàn theo công nghệ thuỷ canh, Ngô Trí Dương, Tạp chí Khoa học và phát triển, Tập 5 số 3, năm 2007.
– Thiết kế phần mềm hệ thống điều khiển vận hành và giám sát phục vụ sản xuất rau an toàn theo phương pháp thuỷ canh, Ngô Trí Dương, Khoa học và công nghệ, Số 17, năm 2007.
– Thiết kế và chế tạo module xử lý tín hiệu đo nhiệt độ, độ ẩm và cường độ ánh sáng sử dụng trong hệ thống điều khiển quá trình sản xuất rau trong nhà lưới, Nguyễn Văn Linh, Ngô Trí Dương, Tạp chí Khoa học và phát triển, Tập 9 số 1, năm 2011.
– Nghiên cứu, chế tạo hệ thống pha chế và cung cấp dung dịch tự động sử dụng trong sản xuất rau tại các nhà lưới có mái che, Ngô Trí Dương, Nguyễn Thái Học, Tạp chí Khoa học và phát triển, Tập 9 số 2, năm 2013.
– How to apply Large deviation theory to routing in WSNs, Nguyen Thai Hoc (coerator), In Proceedings of the 2nd International Conference on Computer Science, Applied Mathematics and Applications, 2014.
– Quality-of-service routing protocol for wireless sensor networks, Nguyen Thai Hoc (coerator), Journal of Information Technology & Software Engineering 2014 (2015).
– Thiết kế và chế tạo hệ thống thu thập dữ liệu các thông số ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển cây hoa đồng tiền trong nhà lưới, Ngô Trí Dương, Nguyễn Văn Điều, Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 3: 477-490, 2016.
– A new scheduling algorithm for energy aware and reliable data transmission in WSNs, Nguyen Thai Học (coerator), Journal of Computer Science and Cybernetics, 2016.
– Path planning and Obstacle avoidance approaches for Mobile robot, Nguyen Thai Hoc (coerator), International Journal of Computer Science Issues, 2016.
– Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tưới nhỏ giọt phục vụ sản xuất cây trồng trong nhà lưới với quy mô nhỏ dưới 100m2, Ngô Trí Dương, Đặng Thị Thúy Huyền, Nguyễn Văn Điều, tạp chí Công nghiệp Nông thôn, 2016.
– Design of a wireless air temperature and humidity monitoring system, Nguyễn Kim Dung, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 2017.
Danh sách giáo trình đã công bố:
– Tin học ứng dụng trong ngành nông nghiệp, Ngô Trí Dương (Tham gia), Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 2005.
– Giáo trình: Kỹ thuật đo lường, Ngô Trí Dương (chủ biên), Nhà xuất bản nông nghiệp, 2008.
– Giáo trình: Tự động hóa quá trình sản xuất, Ngô Trí Dương (chủ biên), Đặng Thị Thuý Huyền, Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp, 2018.
– Giáo trình: PLC, Ngô Trí Dương (chủ biên), Nguyễn Văn Điều, Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp, 2018.
– Giáo trình: Điều khiển logic, Ngô Trí Dương (chủ biên), Nguyễn Kim Dung, Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp, 2018.
Một số hình ảnh:
Đưa SV đi TTKT tại cơ sở sản xuất
Sinh viên kiến tập tại phòng điều khiển nhà xi măng
Hệ thống tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp
Hệ thống trộn dung dịch dinh dưỡng phục vụ cây trồng trong nhà lưới
Hệ thống điều tiết các thông số môi trường trong nhà lưới