BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ĐẶNG TIẾN HÒA…………………………………………………………………………………………
2. Năm sinh: 1955…………………………………………… 3. Nam/Nữ: Nam………………………………….
4. Học hàm: PGS……………………………………………… Năm được phong học hàm: 2009……………….
Học vị: TS………………………………………………… Năm đạt học vị: 2000………………………………
5. Chức danh nghiên cứu: GVC……………………….. Chức vụ: …………………………………………………
6. Địa chỉ nhà riêng: 263 Ngô Xuân Quảng – thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm Hà Nội……………………..
7. Điện thoại: CQ: ………………………….. ; NR: ………………………….. ; Mobile: 0912881334………..
8. Fax: ……………………………………………………………. Email: tienhoakydol@vnua.edu.vn…………….
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Học Viện Nông Nghiệp | Cơ khí Nông nghiệp | 1979 |
Thạc sỹ | Học Viện Nông Nghiệp | Cơ khí động lực | 1992 |
Tiến sỹ | Học Viện Nông Nghiệp | Cơ khí động lực | 2000 |
Thực tập sinh khoa học | CHLB Đức | Năng lượng mới | 2004 |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
1979- 1992 | Giảng viên | Khoa Cơ điện | Khoa Cơ điện HVNN -VN |
1992- 1994 | Học Cao hoc | Khoa Cơ điện | Khoa Cơ điện HVNN -VN |
1994- 1996 | Giảng viên | Khoa Cơ điện | Khoa Cơ điện HVNN -VN |
1996 – 2000 | NCS | Khoa Cơ điện | Khoa Cơ điện HVNN -VN |
2000 – 2004 | GVC-TS | Khoa Cơ điện | Khoa Cơ điện HVNN -VN |
2004 – 2005 | TTS- Khoa học | Potsdam -LBĐ | Viện Năng lượng CHLB Đức |
2005 – 2009 | GVC -TS | Khoa Cơ điện | Khoa Cơ điện HVNN -VN |
2009 – 2016 | GVC-PGS | Khoa Cơ điện | Khoa Cơ điện HVNN -VN |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
SỐ TÁC GIẢ | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố | |
1 | Một số kết quả nghiên cứu về cộng hưởng đường truyền lực của máy kéo hai bánh. | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 2002 | |
2 | Một số kết quả nghiên cứu thực nghiệm quá trình khởi hành của liên hợp máy kéo nhỏ BS-12 + moóc | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 |
2004 | |
3 | Xác định tính chất đàn hồi của bánh lốp máy kéo nhỏ hai bánh BS – 12 | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 |
4 -2005 | |
4 | Khảo sát dao động lắc tay lái máy kéo BS – 12 làm việc với cày trụ và cày chảo cỡ nhỏ | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 6 -2005 | |
5 | Nghiên cứu đặc tính kéo bám của bánh lốp máy kéo hai bánh | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 11-2005 | |
6 | Nghiên cứu xác định các thông số chuyển tiếp của quá trình khởi hành cho liên hợp máy kéo | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 12-2005 | |
7 | Một số kết quả nghiên cứu quá trình lực cản kéo của cày trụ và cày chảo cỡ nhỏ | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 2 -2006 | |
8 | Nghiên cứu xây dựng mô hình động cơ D-12 để chuẩn đoán công suất theo phương pháp gia tốc | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 5-2006 | |
9 | Nghiên cứu cải tiến bộ phận di động của máy kéo BS-12 làm việc trên đất có độ ẩm cao | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 2-2007 | |
10 | Một số kết quả nghiên cứu về bộ phận cắt mía truyền động thuỷ lực | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 2 -2008 | |
11 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số kết cấu mấu bám bánh phụ đến đặc tính kéo bám của bánh xe máy kéo nhỏ hai bánh | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 3-2008 | |
12 | Nghiên cứu xây dựng đặc tính kéo của máy kéo BS-12 theo phương pháp lý thuyết thực nghiệm | 1 | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn ISSN-0866-7020 | 4-2009 | |
13 | Ability to use Jatropha oil for diesel engine in Vietnam | 3 | Proceedings of the workshop on Traffic and Environment | 8-2010 | |
14 | Kết quả nghiên cứu bước đầu về khả năng sử dụng dầu Jatropha cho động cơ diesel | 2 | Tạp chí khoa học và phát triển ĐHNN – ISSN-1859-0004 | 2-2011 | |
15 | Nghiên cứu ảnh hưởng thời điểm cung cấp của bơm nhiên liệu đến đặc tính động cơ khi sử dụng hỗn hợp nhiên liệu Jatropha | 3 | Tạp chí cơ khí Việt Nam ISSN-0866-7056 | 10 – 2011 | |
16 | The Potential of Jatropha Curcas for Agriculture and Forest Diesel Engine in Vietnam | 3 | International Proceeding of Chemical, Biological &Environmental Engineeing | 5-2012 | |
17 | Nghiên cứu khả năng sử dụng dầu Jatropha cho động cơ diesel cỡ nhỏ phục vụ nông lâm nghiệp ở nước ta | 1 | Tạp chí cơ khí Việt Nam ISSN-0866-7056 | 1-2013 | |
18 | Nghiên cứu quan hệ giữa hệ số bám và độ trượt bánh xe máy kéo nhỏ trên nền đất nông nghiệp việt nam | 2 | Tạp chí Khoa học và công nghệ ĐHCN- ISSN-1859-3585 | 4-2015 | |
19 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khởi hành của LHM + romoc | 1 | Tạp chí cơ khí Việt Nam ISSN-0866-7056 | 4-2016 | |
20 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng quá trình phanh xe Buýt | 2 | Tạp chí cơ khí Việt Nam ISSN-0866-7056 | 7-2016 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 | ||
2 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 | |||
2 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu thiết kế lựa chọn hệ thống máy phục vụ sản xuất lúa đồng bằng Sông Hồng | 1996-1999 | B-96-32-05-TĐ Cấp bộ |
Khá |
Nghiên cứu sử dụng năng lượng mặt trời để sấy nông sản. | 1999-2001 | B-99-32-50 Cấp bộ |
Khá |
Nghiên cứu cải thiện các tính chất hoạt động của máy kéo nông nghiệp ở đồng bằng Sông Hồng | 2001-2002 | B-2001-32-08 Cấp bộ |
Khá |
Nghiên cứu quá trình ngẫu nhiên của lực cản kéo đối với cày trụ hai lưỡi và cày chảo | 1997 | Cấp cơ sở | Khá |
Nghiên cứu hoàn thiện quá trình khởi hành của liên hợp máy kéo nhỏ hai bánh | 2001 | Cấp cơ sở | Khá |
Nghiên cứu sử dụng dầu Jatro pha cho động cơ Díeel | 2009- 2011 | Dự án Tris | Khá |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | ||
2 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày 30. tháng 11 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
Đặng Tiến Hòa |