BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: HÀN TRUNG DŨNG
2. Năm sinh: 1958 3. Nam/Nữ: Nam
4. Học hàm: Giảng viên chính Năm được phong học hàm: 2002
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2014
5. Chức danh nghiên cứu: …………………………………. Chức vụ:………………………………………………….
6. Địa chỉ nhà riêng: 265/39/5 Ngô Xuân Quảng, TT Trâu Quì, Gia Lâm, Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: ………………………….. ; NR: 0438 766 838 ; Mobile: 0912 635 877
8. Fax: ……………………………………………………………. Email: htdung@vnua.edu.vn
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | ĐH Nông nghiệp I HN | Cơ khí hóa NN | 1979 |
Thạc sỹ | ĐH Nông nghiệp I HN | Ô tô – Máy kéo | 1996 |
Tiến sỹ | ĐH Nông nghiệp HN | Kỹ thuật cơ khí | 2014 |
Thực tập sinh khoa học | Philippines, Trung Quốc, Brunei |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
Từ 6/1980 đến nay | Giảng dạy, NCKH | Khoa Cơ Điện, ĐHNN HN | Trâu Quỳ – Gia Lâm – HN |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Mô phỏng và tính toán trên máy vi tính quá trình quay vòng ổn định của máy kéo bánh | 1996 | Tuyển tập công trình nghiên cứu KHKT nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, 1996 |
2 | Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển động lệch của máy kéo bánh khi quay vòng ổn định | 1997 | Kết quả nghiên cứu khoa học, quyển 3, NXB Nông nghiệp, 1997 |
3 | Ứng dụng sensor vận tốc V1-Datron để nghiên cứu tính chất chuyển động của ô tô máy kéo | 2002 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 4/2002 |
4 | Phương pháp xác định góc chuyển động lệch bên của máy kéo bánh khi quay vòng ổn định | 2002 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 5/2002 |
5 | So sánh một số phương pháp tính khấu hao máy nông nghiệp ở trang trại | 2002 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 7/2002 |
6 | Phương pháp xây dựng đường đặc tính kéo lý thuyết-thực nghiệm của máy kéo nông nghiệp | 2006 | Tạp chí Khoa học và Phát triển, ĐH Nông nghiệp I, số 4 và 5/2006 |
7 | Xác định đặc tính công suất của động cơ diesel bằng phương pháp gia tốc | 2006 | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học lần thứ 20, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
8 | Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm máy cắt hom sắn giống | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế về Cơ điện nông nghiệp và Bảo quản, chế biến nông sản (IWABE), Hà Nội, 12/2009 |
9 | Hệ thống chẩn đoán động cơ diesel trong điều kiện dã ngoại | 2011 | Tuyển tập báo cáo. Hội nghị khoa học công nghệ hàng hải năm 2011 |
10 | Phương pháp xác định quỹ đạo chuyển động thực tế của máy kéo nông nghiệp | 2011 | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số đặc biệt Tháng 10/2011 |
11 | Tính toán hiệu suất kéo của máy kéo xích cao su B2010 | 2012 | Tạp chí Cơ Điện nông nghiệp |
12 | Phát triển mô hình bánh xe máy kéo nông nghiệp | 2013 | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số đặc biệt Tháng 1/2013 |
13 | Thiết bị thí nghiệm để xây dựng đặc tính bánh xe máy kéo nông nghiệp | 2013 | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số đặc biệt Tháng 1/2013 |
14 | Ứng dụng mô hình Burckhardt để mô tả toán học đặc tính thực nghiệm của bánh xe máy kéo nông nghiệp | 2013 | Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 3/2013 |
15 | Mô phỏng tính chất chuyển động vòng của máy kéo trên đất nông nghiệp | 2013 | Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 7/2013 |
16 | Phương pháp xác định mô men quán tính đối với các trục qua trọng tâm của ô tô máy kéo | 2015 | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số đặc biệt Tháng 8/2015 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 | ||
2 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 | |||
2 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Khảo sát các thông số kỹ thuật của một số loại máy móc cỡ nhỏ phục vụ CGH sản xuất lúa | 1994 | Trường | Chủ nhiệm |
2 | Nghiên cứu hệ thống động lực phục vụ sản xuất NN vùng trung du và miền núi | 1994-1996 | Bộ B94-11-46 | Tham gia |
3 | Nghiên cứu thiết kế và lựa chọn hệ thống máy phục vụ khâu làm đất và thu hoạch lúa vùng đồng bằng sông Hồng | 1996-1999 | Bộ TĐ: B96-32-05-TĐ |
Tham gia |
4 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị thí nghiệm bánh xe máy kéo | 1998 | Trường | Chủ nhiệm |
5 | Nghiên cứu tính toán thiết kế các khâu đo lực trong thiết bị thí nghiệm bánh xe máy kéo | 1999 | Trường | Chủ nhiệm |
6 | Nghiên cứu các tính chất hoạt động của máy kéo NN ở đồng bằng sông Hồng | 2001-2002 | Bộ B2001-32-08 |
Tham gia |
7 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị đo mô men quán tính của máy kéo | 2002 | Trường | Chủ nhiệm |
8 | Nghiên cứu cải thiện các tính chất hoạt động của máy kéo NN ở đồng bằng sông Hồng | 2004-2005 | Bộ B2004-32-76 |
Chủ nhiệm |
9 | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, thiết kế, chế tạo các máy để cơ giới hóa canh tác và thu hoạch sắn ở vùng sản xuất sắn tập trung | 2007-2010 | Nhà nước KC.07.07/06-10 |
Thư ký khoa học |
10 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy kéo xích cỡ nhỏ | 2010-2011 | Bộ B2010- |
Tham gia |
11 | Nghiên cứu thiết kế xây dựng phòng thực tập ảo về ô tô máy kéo | 2010 | Trường T2010-05-17 |
Chủ nhiệm |
12 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy kéo xích cỡ nhỏ (Dự án sản xuất thử nghiệm) | 2013 | Bộ B2013 | Tham gia |
13 | Nghiên cứu lựa chọn chủng loại máy canh tác phù hợp với đặc tính đất và đặc điểm đồng ruộng sản xuất lúa, màu tại đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. | 2016-2017 |
Bộ NN&PTNT |
Tham gia |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | ||
2 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
TS.GVC. Hàn Trung Dũng |