BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thanh Hải
2. Năm sinh: 10/02/1974 3. Nam/Nữ: Nam
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2008
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên Chức vụ: Phó Trưởng khoa, Trưởng Bộ môn
6. Địa chỉ nhà riêng: 353A Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: (04) 62617688 ; NR: ; Mobile: 09789 38874
8. Fax: Email: nthai@vnua.edu.vn
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | ĐH Nông nghiệp HN | Cơ khí Nông nghiệp | 1997 |
Thạc sỹ | ĐH Nông nghiệp HN | Cơ khí Nông nghiệp | 2001 |
Tiến sỹ | ĐH Công nghệ Curtin, Úc | Cơ khí Thực phẩm | 2008 |
Thực tập sinh khoa học | ĐH Công nghệ Surannaree, Thái Lan | Cơ khí Thực phẩm | 2001 |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm..) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
1998 – 2012 | Giảng viên/ Nghiên cứu viên | Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản) | Đại học Nông nghiệp Hà Nội; Thị trấn Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
2012 – nay | Phó Trưởng Khoa Cơ-Điện; Trưởng Bộ môn Thiết bị bảo quản và chế biến nông sản | Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản) | Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Một số kết quả nghiên cứu ứng dụng gốm bức xạ hồng ngoại chọn lọc dải tần hẹp để sấy thóc giống. | Tác giả | Tạp chí nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 2/2002, tr. 126-127. | 2002 |
2 | Giáo trình công nghệ bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Hà Nội | 2007 |
3 | Luận án tiến sĩ: nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số máy ép đùn tới chất lượng sản phẩm snack từ đậu lupin. | Tác giả | Trường đại học công nghệ Curtin, Úc | 2008 |
4 | Ảnh hưởng của nguồn nguyên liệu đến thành phần hóa học cơ bản của giống chè trung du (Camellia sinensis var. sinensis) | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển, số Vol 11, No3:373-379. |
2013 |
5 | Một số kết quả nghiên cứu thiết kế thiết bị sấy cá làm thức ăn chăn nuôi | Tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 18/2013, tr. 46-51. | 2013 |
6 | Some research results on the spray drying stages of process technology for producing soluble green tea powder from fresh tea leaves. | Tác giả | International workshop on agricultural engineering and post-harvest technology for Asia sustainability. Hanoi, 5-6/10/2013, tr. 522-529 | 2013 |
7 | Giáo trình Kỹ thuật chế biến nông sản thực phẩm | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp | 2014 |
8 | Tổng quan về công nghệ bọc hạt giống và máy gieo hạt rau dùng trong sản xuất rau an toàn. | Tác giả |
Tạp chí Công nghiệp nông thôn số 18/2015, tr. 62-64. | 2015 |
9 |
Mô phỏng bộ thu năng lượng mặt trời kiểu phối hợp sóng chữ V và phẳng trong thiết bị sấy cá cơm sử dụng năng lượng mặt trời | Đồng tác giả |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 24/2015, tr. 43-50 | 2015 |
10 |
Một số kết quả nghiên cứu thiết kế máy ấp trứng gia cầm sử dụng phối hợp năng lượng mặt trời và khí sinh học Biogas ATMG-3000. | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5/2016, tr. 63-68. | 2016 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số máy sấy hồng ngoại chọn lọc dải tần hẹp tới chất lượng thóc giống. | 1/2001 – 12/2001 |
Đề tài KHCN cấp trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền | 1/2012 – 12/2012 |
Đề tài tiềm năng, chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước KC07/11-15 Mã số KC.07.TN03/11-15 | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy phun trong dây chuyền công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền | 1/2012 – 12/2013 |
Đề tài NCKH cấp Bộ; Mã số B2012-11-14 | Đã nghiệm thu |
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu mẫu máy cho dây chuyền công nghệ chế biến cà phê theo phương pháp ướt. | 1/2001 – 12/2001 |
Đề tài NCKH cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Đề tài “Hệ thống thiết bị chăn nuôi gà lồng” – Đề tài nhánh: “Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị trong chuồng nuôi gà lồng công nghiệp 2000 con” | 2002 – 2005 |
Đề tài trọng điểm cấp nhà nước Mã số KC07.09 |
Đã nghiệm thu |
Thiết kế, chế tạo máy vo viên phế phụ phẩm nông nghiệp cỡ nhỏ phục vụ sản xuất nông nghiệp hữu cơ. | 2014 | Cấp trường T2014-05-08 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thị giác máy vào tự động hóa máy phun thuốc bảo vệ thực vật | 2011 – 2014 |
Nhiệm vụ hợp tác Quốc tế khoa học và công nghệ Việt Nam – Trung Quốc Mã số 8-05J |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy ấp trứng gia cầm sử dụng phối hợp năng lượng mặt trời và khí sinh học (biogas) | 1/2013 – 12/2014 |
Đề tài NCKH cấp Bộ Mã số B2013-11-34 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy sấy cá biển dùng năng lượng mặt trời | 1/2014 – 12/2015 |
Đề tài NCKH cấp Bộ Mã số: B2014-11-35 |
Đã nghiệm thu |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai (họ, tên và chữ ký)
Nguyễn Thanh Hải |