BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Bùi Việt Đức………………………………………………………………………………………………….
2. Năm sinh: 1967……………………………………………. 3. Nam/Nữ: Nam……………………………………..
4. Học hàm:…………………………………………………….. Năm được phong học hàm:………………………..
Học vị: Tiến sỹ…………………………………………….. Năm đạt học vị: 2008………………………………..
5. Chức danh nghiên cứu: …………………………………. Chức vụ:………………………………………………….
6. Địa chỉ nhà riêng: Tổ dân phố Thành Trung Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội………………………….
7. Điện thoại: CQ: 04 39932556……….. ; NR: 04 38765651……….. ; Mobile: 01668438056………
8. Fax: ……………………………………………………………. Email: bvduc@vnua.edu.vn………………………
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS Nguyễn Thị Lan – Giám đốc
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
§¹i häc | §¹i häc N«ng nghiÖp I Hµ Néi | Kỹ thuật cơ khí | 1990 |
Th¹c sü | §¹i häc N«ng nghiÖp I Hµ Néi | Kỹ thuật cơ khí | 1996 |
TiÕn sü | ĐH tổng hợp Rostock CHLB Đức | Chế tạo máy | 2008 |
Thực tập sinh khoa học |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
1991 – nay |
Cán bô giảng dạy |
Bộ môn Động lực Trường ĐHNN Hà Nội | Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
2008 – 2012 |
Phó GĐ Viện |
Viện PTCN Cơ – Điện Trường ĐHNN Hà Nội |
Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
2012 – nay |
Trưởng Bộ môn | Bộ môn Động lực Học viện NN Việt Nam | Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
2012 – nay |
Giám đốc Viện | Viện PTCN Cơ – Điện Học viện NN Việt Nam |
Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Ảnh hưởng của mật độ nén đến chất lượng dinh dưỡng của cây ngô ủ chua. | Đồng tác giả | Tạp chí KH và PT 2011: Tập 9, số 1 (*) | 2011 |
2 | Nghiên cứu thiết kế hoàn thiện máy ép viên phân bón. | Đồng tác giả | Tạp chí KH và PT 2011: Tập 9, số 4 (*) | 2011 |
3 |
Ảnh hưởng của hao tổn lọt dòng đến quá trình chuyển tiếp tại các phần tử hệ thống truyền động thủy lực. | Đồng tác giả | Tạp chí Cơ khí Việt Nam 2011 Số đặc biệt 01 (**) | 2011 |
4 | Ứng dụng truyền động vô cấp cho máy kéo công suất nhỏ sản xuất tại Việt Nam. | Tác giả | Tạp chí Cơ khí Việt Nam 2011 Số đặc biệt 01 (**) | 2011 |
5 |
Hydraulisch angetriebenes Mehrreihen- Pflanzlochaggregat |
Đồng tác giả | Landtechnik 66 2011, no. 4 (***) | 2011 |
6 |
Khảo sát quá trình thay đổi tỷ số truyền của bộ truyền động đai bản rộng vô cấp trên máy kéo công suất nhỏ | Tác giả | Tạp chí Cơ khí Việt Nam 2012 Số đặc biệt 01 (**) | 2012 |
7 |
Điều khiển tỷ số truyền của truyền động vô cấp nhờ van tùy động 2 cấp |
Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Phát triển ĐHNN Hà Nội só 5.2013 | 2013 |
8 |
Điều khiển tỷ số truyền của truyền động vô cấp nhờ van đóng ngắt điện từ 3/3 | Đồng tác giả | Tạp chí Công nghiệp nông thôn, số 10/2013 | 2013 |
9 |
Mô hình thí nghiệm tính chất truyền động và điều khiển bộ truyền động đai vô cấp cho máy kéo công suất nhỏ | Đồng tác giả | Tạp chí Giao thông Vận tải, 11/2013 | 2013 |
10 | Mô hình mô phỏng tính chất hoạt động và điều khiển của Liên hợp máy cày với máy kéo truyền động vô cấp phân tầng | Đồng tác giả | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số đặc biệt 2014 | 2014 |
11 | Ảnh hưởng tương tác đất – bánh xe đến tính chất hoạt động và điều khiển của máy kéo truyền động vô cấp phân tầng | Đồng tác giả | Tạp chí KH và CN đại học công nghiệp Hà Nội, Số 27, 05/2015 | 2015 |
12 | Lựa chọn vị trí lắp cảm biến tải trọng để điều khiển tỷ số truyền của truyền lực vô cấp phân tầng cho máy kéo nhỏ 4 bánh | Đồng tác giả | Tạp chí KH và CN đại học công nghiệp Hà Nội, Số 28, 06/2015 | 2015 |
13 | Đánh giá hiệu suất hệ thống truyền động và điều khiển thủy lực trên máy tự hành đa năng | Tác giả | Tạp chí Giao thông Vận tải, số đặc biệt 10/2015 | 2015 |
14 | Giám sát tải trọng động cơ Diesel thông qua nhiệt độ khí thải | Đồng tác giả | Hội nghị quốc tế khoa học hàng Hải 2016 | 2016 |
15 |
Nghiên cứu lựa chọn nguyên lý, kết cấu liên hợp máy cắt băm cây nguyên liệu làm thức ăn gia súc | Tác giả | Tạp chí công nghiệp Nông thôn số 22 | 2016 |
16 |
Xây dựng mô hình nghiên cứu động lực học hệ thống truyền động thủy lực trên máy tự hành đa năng | Đồng tác giả | Tạp chí cơ khí Việt Nam số đặc biệt 9.2016 | 2016 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 | ||
2 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 | Ứng dụng phát triển hệ thống máy đóng bầu đất không dùng túi, khay, vỉ xốp cho ươm trồng cây giống | Hợp đồng chuyển giao công nghệ, quy mô hợp tác xã tại Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư Hải Phòng | 2015 – 2016 |
2 | Ứng dụng phát triển hệ thống máy đồng bộ canh tác và thu hoạch sắn | Hợp đồng chuyển giao công nghệ, quy mô hợp tác xã tại Huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa | 2014 – 2016 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy ép phân viên và máy bón phân viên cho cây trồng nông nghiệp | 2009 – 2011 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống trích công suất đa điểm cho máy kéo nhỏ 4 bánh sản xuất tại Việt nam |
2009 – 2011 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo một số thiết bị phục vụ công nghệ đóng gói, bảo quản thức ăn thô cho trâu, bò trong vụ đông – xuân |
2009 – 2011 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Hoàn thiện thiết kế và sản xuất thử nghiệm hệ thống máy canh tác cây sắn |
2013 – 2016 | KC03 | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm các loại máy bón phân viên nén chậm tan |
2014 -2015 | B2014 – 11- 36 | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển lĩnh vực cơ giới hóa phục vụ sản xuất nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ | 2014 – 2016 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu công nghệ, thiết kế, chế tạo máy liên hợp thu hoạch cây nguyên liệu làm thức ăn gia súc năng suất 7 tấn/giờ cho khu vực sản xuất chế biến thức ăn chăn nuôi tập trung |
2016 -2018 | Đề tài cấp Học viện trọng điểm | Đang thực hiện |
Hoàn thiện và thương mại hoá hệ thống máy, thiết bi và quy trình công nghệ sản xuất bầu đất ươm cây (không dùng túi, khay vỉ chứa) kết hợp gieo hạt tự động | 2016 – 2017 | Đề tài KHCN cấp Học viện | Đang thực hiện |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | ||
2 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
Bùi Việt Đức |