BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Đặng Ngọc Danh
2. Năm sinh:1982 3. Nam/Nữ: Nam
4. Học hàm:…………………………………………………….. Năm được phong học hàm:………………………..
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2012
5. Chức danh nghiên cứu: …………………………………. Chức vụ: Phó trưởng Bộ môn
6. Địa chỉ nhà riêng: KDT Đặng Xá – Gia Lâm – Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: ………………………….. ; NR: ………………………….. ; Mobile: 0976606262
8. Fax: Email: dndanh@vnua.edu.vn
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 04.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành/Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Học viện Nông nghiệp VN | Cơ khí/ Cơ khí động lực | 2006 |
Thạc sỹ | Đại học Rostock | Cơ khí | 2012 |
Tiến sỹ | |||
Thực tập sinh khoa học |
11. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
2006-2007 | Nhân viên | Cty Canon Vietnam | Quế Võ, Bắc Ninh |
2007-2016 | Giảng viên | Học viện NN VN | Trâu Quỳ, Gia Lâm, HN |
12. Các công trình công bố (liệt kê các công trình đã công bố)
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Study of WIG Dynamics Under Different Pertubations | Đồng tác giả | Internatioal conference on High-performance Marine Vehicles, Duisburg, Germany | 2012 |
2 | Nghiên cứu chế tạo mô hình xe tiết kiệm nhiên liệu | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2013 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (nếu có)
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 | ||
2 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 | |||
2 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy kéo xích cỡ nhỏ làm việc trên đất dốc và đất có độ ẩm cao | 2010-2011 | Đề tài cấp bộ | Đã nghiệm thu |
“Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy kéo xích cỡ nhỏ 30 mã lực phục vụ sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp | 2013-2014 | Dự án sản xuất thử cấp bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu công nghệ, thiết kế, chế tạo máy liên hợp thu hoạch cây nguyên liệu làm thức ăn gia súc năng suất 10 tấn/giờ cho khu vực sản xuất chế biến thức ăn chăn nuôi tập trung |
2016-2017 | Đề tài cấp trường trọng điểm | Chưa nghiệm thu |
16. Giải thưởng (nếu có)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2016
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai(họ, tên và chữ ký)
|