BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Mẫu: 01-LLKH |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Lê Minh Lư Giới tính: Nam
2. Ngày, tháng, năm: 27 – 4 – 1961
3. Học hàm: Phó giáo sư Năm được phong học hàm: 2018
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2002
4. Chức danh: Giảng viên cao cấp, Tiến sỹ Chức vụ: Trưởng khoa Cơ – Điện
5. Địa chỉ nhà riêng: Dương Xá , Gia Lâm, Hà Nội
6. Điện thoại: CQ: ………………………….. ; NR: …………………………… ; Mobile: 0912751736
7. Fax: ……………………………………………………………. Email: .. lmlu@vnua.edu.vn
8. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Học viện
Điện thoại người Lãnh đạo: 024.626.177.55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
9. Quá trình đào tạo
- Tốt nghiệp đại học:
– Nơi đào tạo: Trường đại học Nông nghiệp 1 Thời gian đào tạo: 1978-1983
– Hình thức đào tạo: Chính quy
– Ngành/Chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp
– Tên luận văn/khóa luận:
– Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 1983
- Học cao học và bảo vệ học vị Thạc sĩ:
– Nơi đào tạo: Trường đại học Nông nghiệp 1 Thời gian đào tạo: 1994-1996
– Hình thức đào tạo: Chính quy
– Ngành/Chuyên ngành: Cơ khí hóa sản xuất nông nghiệp
– Tên luận văn/khóa luận:
– Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 1994
- Nghiên cứu sinh và bảo vệ học vị Tiến sĩ:
– Nơi đào tạo: Trường đại học Nông nghiệp 1 Thời gian đào tạo: 1997-2002
– Hình thức đào tạo: Chính quy
– Ngành/Chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp
– Tên luận văn/khóa luận: Nghiên cứu dao động của máy kéo bành hơi đến dặc trưng phi tuyến của phần tử đàn hồi.
– Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 2002
10. Trình độ ngoại ngữ: Nga Trình độ: C
11. Trình độ tin học: Khá
12. Các lớp bồi dưỡng
Lớp bồi dưỡng | Nơi đào tạo | Thời gian | Bằng/chứng chỉ |
Trường Đại học Kasersart (Thái Lan) | Công nghệ và thiết bị chế biến rau hoa quả; | 1991 | chứng chỉ |
Viện hàn lâm Cơ khí nông nghiệp Trung Quốc (CAAM) | Cơ khí hóa nông nghiệp; |
2004 | chứng chỉ |
Trường Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh (Trung Quốc) | Tự động hóa trong bảo quản và chế biến nông sản, thực phẩm | 2011 | chứng chỉ |
12. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức |
1984 – 2006 | Giảng viên Bộ môn Cơ Học Kỹ Thuật, Khoa Cơ Điện; | Trường Đại học nông nghiệp I Hà Nội | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
2006 – 2/2012 | Phó Trưởng Khoa Cơ – Điện, Trưởng Bộ môn Cơ Học Kỹ Thuật | Trường Đại học nông nghiệp Hà Nội | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
2/2012 đến nay | Trưởng Khoa Cơ – Điện | Trường Đại học nông nghiệp Hà Nội (nay là Học Viện Nông nghiệp Việt Nam) | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
14. Hoạt động đào tạo
- Các môn học/học phần đảm nhiệm
- Hướng dẫn cao học
Môn học/Học phần | Cấp học/Ngành học | Thời gian đảm nhiệm |
Sức bền vật liệu | Đại học/Kỹ thuật CK | 1984 – nay |
Cơ học ứng dụng | Đại học/Kỹ thuật Điện | 1984- nay |
Cơ học kết cấu | Đại học/Công thôn | 2000- nay |
Cơ học đất | Đại học/Công thôn | 2000- nay |
Động lực học máy | Thạc sỹ/Kỹ thuật CK | 2000- nay |
Phương pháp nghiên cứu trong kỹ thuật cơ khí | Thạc sỹ/Kỹ thuật CK | 2008- nay |
Động lực học liên hợp máy | Tiến sỹ/Kỹ thuật CK | 2008- nay |
TT | Họ và tên học viện |
Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
|
Nguyễn Thành Long | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo một số bộ phận làm việc chính của máy gieo lúa thành khóm phù hợp với điều kiện sản xuất của Việt Nam | HVNN VN | 2005 | Hướng dẫn độc lập |
|
Nguyễn Đức Hòa | Mô phỏng biến dạng mặt đường và xác địn các thông số của hệ thống trong nghien cứu động lực học liên hợp máy nông nghiệp | HVNN VN | 2006 | Hướng dẫn độc lập |
|
Nguyễn Hoàng Đại | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy cắt băm rơm rạ trong quy trình trồng nấm và mạ thảm | HVNN VN | 2006 | Hướng dẫn độc lập |
|
Nguyễn Tuấn Dũng | Nghiên cứu xác định một số thông số chính của bộ phận băm thái rơm trong máy đập lúa và băm rơm tĩnh tại | HVNN VN | 2012 | Hướng dẫn độc lập |
|
Nguyễn Đình Thi | Nghiên cứu thiết kế một số bộ phận làm việc chính của máy thu hoạch cà rốt theo luống phù hợp với nguồn động lực phổ biến tại vùng chuyên canh | HVNN VN | 2013 | Hướng dẫn độc lập |
|
Nguyễn Thị Hạnh Nguyên | Nghiên cứu xác định một số thông số làm việc chính của máy ép than trấu | HVNN VN | 2015 | Hướng dẫn độc lập |
|
Đặng Thế Huy | Nghiên cứu xác định một số thông số chính của máy gieo đậu tương theo khóm |
HVNN VN | 2016 | Hướng dẫn độc lập |
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
–Danh sách nghiên cứu sinh đã hướng dẫn thành công:
TT | Họ và tên học viện |
Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
|
Nguyễn Văn Tam | Nghiên cứu một số thông số chính làm cơ sở thiết kế bộ phận cắt thái rơmliên hợp với đập lúa | HVNN VN | 2015 | Hướng dẫn 1 |
– Danh sách nghiên cứu sinh đang hướng dẫn:
TT | Họ và tên NCS | Năm công nhận | Đề tài | Cơ sở đào tạo |
1 | Trần Võ Văn May | 2013 | Nghiên cứu xác định một số thông số kỹ thuật làm cơ sở thiết kế chế tạo máy bứt lạc | HVNN VN |
2 | Nguyễn Chung Thông | 2015 | Nghiên cứu xác định một số thông số làm việc chính của máy gieo hạt đậu tương kết hợp bón phân | HVNN VN |
3 | Nguyễn Tuấn Anh | 2016 | Nghiên cứu xác định một số thông số chính về kết cấu thiết bị sấy sắn cục trên máy sấy tháp dạng kênh dòng thẳng quy mô công nghiệp | HVNN VN |
15. Hoạt động nghiên cứu khoa học
- Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật cơ khí
- Các công trình khoa học đã công bố
- Sách giáo trình, sách chuyên khảo, sách tham khảo, tham khảo
TT | Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia (chủ biên, đồng tác giả, tham gia viết một phần) |
Nơi xuất bản | Mã số chuẩn quốc tế ISBN |
Chuyên khảo | |||||
|
|||||
Giáo trình | |||||
|
2009 | Cơ học ứng dụng | Đồng chủ biên | HVNNVN | |
|
|||||
Tham khảo | |||||
|
|||||
|
|||||
Hướng dẫn | |||||
|
|||||
|
-
- Các bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học trong nước (chỉ tính các tạp chí có mã số chuẩn quốc tế ISSN).
TT | Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số, từ trang …. đến trang …., của tạp chí | Mức độ tham gia (số tác giả) | Mã số chuẩn quốc tế ISSN |
|
1996 | LÊ MINH LƯ, ĐẶNG THẾ HUY. Dao động phi tuyến ngẫu nhiên của các liên hợp máy kéo – máy nông nghiệp di chuyển trên đường nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng |
203-209 | 02 | |
|
1996 | LÊ MINH LƯ, ĐẶNG THẾ HUY. Quá trình chuyển tiếp dao động của máy kéo có tính đến đặc tính phi tuyển của các phần tử đàn hồi trên máy tính điện tử |
152-158 | 02 | |
|
1996 | LÊ MINH LƯ, ĐẶNG THẾ HUY. Khảo sát trắc diện đường nông thôn và mặt đồng vùng đồng bằng sông Hồng |
159-165 | 02 | |
|
1997 | ĐẶNG THẾ HUY , LÊ MINH LƯ. Nghiên cứu dao động phi tuyến cầu sau máy kéo bánh hơi có tính đến độ lún của nền đường |
139-145 | 02 | |
|
1999 | ĐẶNG THẾ HUY, LÊ MINH LƯ. Study on non-linear oscillation of wheel tractor moving in the fiel, taking account of non-linear characteristics of Elastic Elements |
61-67 | 02 | |
|
2000 | Nghiên cứu dao động phi tuyến xác định cầu trước máy kéo bánh | 129-136 | 02 | |
|
2000 | Nghiên cứu dao động của người lái máy có tính đến đặc tính phi tuyến của bánh xe máy kéo | 137-141 | 02 | |
|
2001 | Nghiên cứu dao động phi tuyến ngẫu nhiên của cầu trước máy kéo bánh hơi | 167-172 | 02 | |
|
2001 | Xác định các thành phần phản lực lên bánh xe chủ dộng lắp trên càu sau máy kéo bằng phương pháp thực nghiệm |
111-114 | 02 | |
|
2009 | LÊ MINH LƯ, NGUYỄN XUÂN THIẾT. Grain separation by the concave and remaining grain of a multiple cylinders threshing system |
79-84 | 02 | |
|
2009 | HA DUC THAI, LUONG VAN VUOT, LE MINH LU, DANG DINH TRINH, NGUYEN XUAN THIET, NGUYEN CHUNG THONG. Research on combine machine for cutting old cassava trunks, gigging, pulling and piling up cassava roots on field |
352-355 | 06 | |
|
2010 | NGUYỄN XUÂN THIẾT, LÊ MINH LƯ, LƯƠNG VĂN VƯỢT. Một số kết quả nghiên cứu về bài toán tìm quĩ đạo đầu mút tay trong cơ cấu vơ – nén của máy nén rơm rĩnh tại |
140-148 | 03 | |
|
2011 | NGUYỄN CHUNG THÔNG, LƯƠNG VĂN VƯỢT, LÊ MINH LƯ. Một số kết quả nghiên cứu về bộ phận kẹp nhổ trong máy thu hoạch củ sắn |
295-301 | 03 | |
|
2011 | LÊ MINH LƯ, NGUYỄN XUÂN THIẾT, NGUYỄN VĂN TAM. Một số đề xuất cải tiến bộ phận đập trong máy thu hoạch lúa theo hướng đập tách hạt đồng thời băm rơm để khai thác hiệu quả rơm sau thu hoạch ở Việt Nam |
642-649 | 03 | |
|
2013 | NGUYỄN XUÂN THIẾT, LÊ KHẢ TRƯỜNG, LÊ MINH LƯ. Một số kết quả nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy cắt băm gốc rạ |
21-26 | 03 | |
|
2013 | NGUYỄN VĂN TAM, LÊ MINH LƯ, NGUYỄN XUÂN THIẾT. Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về bộ phận băm thái rơm trong máy thu hoạch lúa theo hướng đập tách hạt đồng thời băm rơm nhằm khai thác hiệu quả rơm sau thu hoạch ở Việt Nam |
1004-1011 | 03 | |
|
2013 | NGUYỄN XUÂN THIẾT, LÊ MINH LƯ. Một số kết quả nghiên cứu về bộ phận gieo của máy gieo đậu tương kiểu đĩa nghiêng |
549-557 | 02 | |
|
2013 | NGUYỄN VĂN TAM, LÊ MINH LƯ, NGUYỄN XUÂN THIẾT. Kết quả thí nghiệm đơn yếu tố của một số thông số của bộ phận cắt rơm liên hợp với máy đập lúa |
735-744 | 03 | |
|
2014 | NGUYỄN VĂN TAM, LÊ MINH LƯ, NGUYỄN XUÂN THIẾT. Kết quả thí nghiệm xác định một số thông số phụ thuộc vào đặc tính cơ lý của rơm tươi trong quá trình cắt rơm |
27-35 | 03 | |
|
2015 | DƯƠNG THÀNH HUÂN, LÊ MINH LƯ, TRẦN MINH TÚ. Phân tích dao động riêng tấm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên (FGM) theo lý thuyết biến dạng cắt bậc cao |
99-109 | 03 | |
|
2015 | DƯƠNG THÀNH HUÂN, LÊ MINH LƯ, TRẦN MINH TÚ, VŨ VĂN THẨM. Phân tích tĩnh và dao động riêng tấm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên (FGM) theo lý thuyết biến dạng cắt bậc cao đơn giản |
797-812 | 04 | |
|
2015 | LÊ MINH LƯ, NGUYỄN CHUNG THÔNG. Một số kết quả nghiên cứu về máy ép than sinh học từ trấu |
9-24 | 02 | |
|
2015 | NGUYỄN VĂN TAM, LÊ MINH LƯ, NGUYỄN XUÂN THIẾT. Kết quả nghiên cứu bộ phận cắt thái rơm liên hợp với máy đập lúa nhằm khai thác hiệu quả rơm sau thu hoạch ở Việt Nam |
15-24 | 03 | |
|
2015 | DƯƠNG THÀNH HUÂN, LÊ MINH LƯ, TRẦN MINH TÚ, VŨ VĂN THẨM. Phân tích tĩnh và dao động riêng tấm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên (FGM) theo lý thuyết biến dạng cắt bậc cao đơn giản |
99-109 | 04 | |
|
2016 | LÊ MINH LƯ Mô hình hóa và mô phỏng bộ thu năng lượng mặt trời kiểu tấm phẳng nhiều ngăn trong máy ấp trứng gia cầm sử dụng phối hợp năng lượng mặt trời và khí sinh học Biogas ATMG-3000 |
56-63 | 03 | |
|
2016 | LÊ MINH LƯ, NGUYỄN CHUNG THÔNG. Kết quả lựa chọn nguyên lý làm việc và tính toán một số thông số làm việc của máy bóc vỏ quả vải |
6-12 | 02 | |
|
2016 | NGUYỄN VĂN TAM, LÊ MINH LƯ. Xây dựng biên dạng cạnh sắc dao làm cơ sở tính toán năng lượng cho bộ phận cắt thái rơm liên hợp với máy đập lúa |
19-26 | 02 | |
|
2017 | TRẦN VÕ VĂN MAY, PHAN HÒA, ĐINH VƯƠNG HÙNG, LÊ MINH LƯ. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất hướng phát triển cơ giới hóa thu hoạch lạc tại Việt Nam |
82-90 | 04 | |
|
2017 | NGUYỄN TUẤN ANH, LÊ MINH LƯ, NGUYỄN ĐÌNH TÙNG. Nghiên cứu xác định các thông số cơ bản ảnh hưởng tới quá trình tụt liệu / tháo liệu đối với vật liệu sắn cục trong hệ thống sấy tháp dạng kênh |
172-177 | 03 | |
|
2017 | Nghiên cứu công nghệ và quy trình công nghệ sấy lúa giống có giai đoạn ủ trung gian | 02 | ||
|
2017 | Kết quả tính toán thiết kế máy sàng phân loại ngô quy mô công nghiệp, năng suất 45-50 tấn/h |
02 | ||
|
2017 | Kết quả nghiên cứu động lực học hệ truyền động bộ phận cắt thái rơm liên hợp với máy đập lúa |
02 |
-
- Các bài báo được đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài
- Các báo cáo tại hội nghị (HN), hội thảo (HT) trong nước
STT | Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số, từ trang …. đến trang …., của tạp chí | Mức độ tham gia (số tác giả) |
Phân loại chất lượng tạp chí: SCI/ SCIE/ SSCI/ A&HCI/ ISI/ SCOPUS, IF, … (nếu có) | Chỉ số H (nếu có) |
TT | Tên, thời gian và địa điểm HN/HT | Tên báo cáo khoa học được đăng trong kỷ yếu | Mức độ tham gia (số tác giả) | Mã số chuẩn quốc tế ISBN của Proceedings (nếu có) |
|
2013 | TRAN VO VAN MAY, NGUYEN TIEN LONG, PHAN HOA, VO CONG ANH, NGUYEN THANH LONG, LE MINH LU. Study on the existing situation and propose some solutions in groundnut picking mechanization in the NortheCentralCoast, VietNam | 06 | |
|
2013 | LE MINH LU, NGUYEN CHUNG THONG, NGUYEN XUAN THIET, DANG DINH TRINH. Some results of researching about cassava havesting machine | 04 |
-
- Các báo cáo tại HN, HT quốc tế
TT | Tên, thời gian và địa điểm HN/HT | Tên báo cáo khoa học được đăng trong kỷ yếu | Mức độ tham gia (số tác giả) | Mã số chuẩn quốc tế ISBN của Proceedings (nếu có) |
|
2013 | TRAN VO VAN MAY, NGUYEN TIEN LONG, PHAN HOA, VO CONG ANH, NGUYEN THANH LONG, LE MINH LU. Study on the existing situation and propose some solutions in groundnut picking mechanization in the NortheCentralCoast, VietNam | 06 | |
|
2013 | LE MINH LU, NGUYEN CHUNG THONG, NGUYEN XUAN THIET, DANG DINH TRINH. Some results of researching about cassava havesting machine | 04 |
-
- Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp (gọi chung là đề tài)
TT | Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm | Kết quả nghiệm thu |
|
1983-1985 | Cơ khí hóa sản xuất cây dứa | Trường | Tham gia | Đạt |
|
1983-1985 | Thiết kế các máy móc cơ giới hóa các cây màu có củ | Trường | Tham gia | Đạt |
|
1992-1993 | Khảo sát, thiết kế máy chế biến hoa quả | Trường | Chủ nhiệm | Đạt |
|
1993-1994 | Nghiên cứu đề xuất các công cụ và máy phục vụ các khâu thu hoạch và chế biến quả, cây dược liệu ứng dụng cho kinh tế hộ | Trường | Tham gia | Đạt |
|
1995-1996 | Nghiên cứu các công cụ cơ khí nhỏ phục vụ canh tác cây trồng cạn đối với hộ nông dân | Trường | Tham gia | Đạt |
|
1997-1998 | Nghiên cứu dao động của máy kéo bánh | Trường | Chủ nhiệm | Đạt |
|
1998-1999 | Xây dựng sơ đồ thí nghiệm và thiết bị để xác định thành phần phản lực thẳng đứng đến bánh xe máy kéo khi di chuyển | Trường | Chủ nhiệm | Đạt |
|
2002-2003 | Thiết kế, chế tạo thiết bị xác định trọng tâm và đo mô men quán tính của máy kéo và máy móc nông nghiệp | Trường | Chủ nhiệm | |
|
2004-2006 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo một số loại máy gieo, máy cấy phù hợp với kỹ thuật canh tác lúa ở Việt Nam | Nhánh cấp Nhà nước/KC-07-25 |
Chủ nhiệm | Khá |
|
2006-2011 | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, thiết kế, chế tạo các máy để cơ giới hoá canh tác và thu hoạch sắn ở vùng sản xuất sắn tập trung | Nhà nước | Tham gia | Khá |
|
2012 – 2013 | Thiết kế chế tạo bộ phận băm thái rơm trong máy đập băm thái rơm liên hợp | Cấp trường | Tham gia | Khá |
|
2012 – 2013 | Nghiên cứu thiết kê, chế tạo liên hợp máy cắt – băm gốc rạ, làm đất tối thiểu và gieo đậu nành | Cấp Bộ | Tham gia | Khá |
|
2013-2015 | Hoàn thiện thiết kế công nghệ và chế tạo hệ thống máy canh tác và thu hoạch cây sắn (nhánh máy thu hoạch sắn) | Nhánh cấp Nhà nước | Chủ nhiệm | Khá |
|
12/2013-5/2015 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lò đốt và máy ép viên than hoạt tính sinh học (biochar) từ phế phụ phẩm nông nghiệp phục vụ sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt |
Trường trọng điểm | Chủ nhiệm | Khá |
-
- Bằng phát minh, sáng chế
STT | Ngày, tháng, năm cấp | Tên bằng | Tên cơ quan cấp | Số tác giả |
|
||||
|
-
- Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước
STT | Ngày, tháng, năm cấp | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức đã trao tặng |
|
|||
|
- Những thông tin về các hoạt động khác trong nghiên cứu khoa học
TT | Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
|
Hội cơ khí nông nghiệp Việt Nam/Phân hội HVNNVN | Chủ tịch phân hội |
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2018
Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Người khai (họ, tên và chữ ký)
Lê Minh Lư |