Quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2020

__________________

Số: 3665/ QĐ- HVN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2020

                 QUYẾT ĐỊNH

V/v công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐH HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục đại học sửa đổi;

Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017;

Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non;

Căn cứ Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

Căn cứ Kết luận tại cuộc họp ngày 04/10/2020 của Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2020;

Xét đề nghị của Uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh đại học,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau: 

Mã nhóm/

Tên nhóm

Tên ngành – Tên chuyên ngành Mức điểm trúng tuyển
HVN01 –

Chương trình quốc tế

Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

Agri-business Management

– (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

16
Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

– (Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Bio-technology

– (Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Crop Science

– (Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

– Financial Economics

– (Kinh tế tài chính)

HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật – Bảo vệ thực vật  

15

Khoa học cây trồng – – Khoa học cây trồng

– – Chọn giống cây trồng

– – Khoa học cây dược liệu

Nông nghiệp – – Nông học

– – Khuyến nông

HVN03 –

Chăn nuôi thú y

Chăn nuôi – – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

– – Khoa học vật nuôi

 

15

Chăn nuôi thú y – Chăn nuôi thú y
HVN04 –

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  

16

Kỹ thuật điện – – Hệ thống điện

– – Điện công nghiệp

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật ô tô  

16

Kỹ thuật cơ khí – – Cơ khí nông nghiệp

– – Cơ khí thực phẩm

– – Cơ khí chế tạo máy

HVN06 –

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

– – Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

– – Marketing và thương mại

– – Nông nghiệp đô thị

15
HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh học – – Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
16
HVN08 –

Công nghệ thông tin và truyền thông số

Công nghệ thông tin – – Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
– An toàn thông tin
16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – – Mạng máy tính

– – Truyền thông

HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ sau thu hoạch 16
Công nghệ thực phẩm – – Công nghệ thực phẩm

– – Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
 

HVN10 –

Kế toán

– Tài chính

 

Kế toán

– – Kế toán doanh nghiệp
– Kế toán kiểm toán
– Kế toán
16
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính – Ngân hàng
HVN11 –

Khoa học đất – dinh dưỡng

cây trồng

Khoa học đất – Khoa học đất 15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng – Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
 

 

 

HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế – – Kinh tế
– Kinh tế phát triển
15
Kinh tế đầu tư – – Kinh tế đầu tư
– Kế hoạch và đầu tư
Kinh tế tài chính – Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế – Quản lý kinh tế
 

 

HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh tế nông nghiệp – – Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
15
Phát triển nông thôn – – Phát triển nông thôn
– Quản lý phát triển nông thôn
– Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
– Công tác xã hội trong PTNT
HVN14 –

Luật

 

Luật

– Luật kinh tế

16
HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường – Khoa học môi trường 15
HVN16 –

Công nghệ

hóa học và

môi trường

Công nghệ kỹ thuật hóa học – – Hóa học các hợp chất thiên nhiên

– – Hóa môi trường

15
Công nghệ kỹ thuật môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 –

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Anh 15
HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao – Nông nghiệp công nghệ cao 18
 

HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý đất đai – – Quản lý đất đai
– Công nghệ địa chính
15
Quản lý tài nguyên và môi trường – Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản – Quản lý bất động sản
 

HVN20 –

Quản trị

kinh doanh

và du lịch

Quản trị kinh doanh – – Quản trị kinh doanh
– Quản trị marketing
– Quản trị tài chính
16
Thương mại điện tử – Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch – Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Logistic & quản lý chuỗi cung ứng – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng 18
HVN22 –

Sư phạm

Công nghệ

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
– Sư phạm KTNN và khuyến nông
18.5
Sư phạm Công nghệ – Sư phạm Công nghệ
HVN23 –

Thú y

 

Thú y – Thú y 15
HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học Thủy sản – Bệnh học Thủy sản 15
Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng thủy sản
HVN25 –

Xã hội học

Xã hội học – Xã hội học 15

 Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.

Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 3. Uỷ viên thường trực HĐTS ĐH, các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

– Thí sinh (website);

– Như điều 3;

– Bộ NN&PTNT, Bộ GD&ĐT (để bc);

– HĐHV, BGĐHV (để báo cáo);

– Lưu: VPHV, QLĐT, LTS(10).

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(đã ký)

PHÓ GIÁM ĐỐC

GS.TS. Phạm Văn Cường