HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2021 ____________ Số: 4367/ QĐ- HVN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐH HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục đại học sửa đổi;
Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017;
Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non ban hành kèn theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ Kết luận tại cuộc họp ngày 15/9/2021 của Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2021;
Xét đề nghị của Uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau:
Mã nhóm/
Tên nhóm |
Tên ngành | Tên chuyên ngành | Mức điểm trúng tuyển |
HVN01 –
Chương trình quốc tế |
Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
17 |
Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp) |
Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp) |
||
Bio-technology
(Công nghệ sinh học) |
Bio-technology
(Công nghệ sinh học) |
||
Crop Science
(Khoa học cây trồng) |
Crop Science
(Khoa học cây trồng) |
||
Financial Economics
(Kinh tế tài chính) |
Financial Economics
(Kinh tế tài chính) |
||
HVN02 –
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
15 |
Khoa học cây trồng | – Khoa học cây trồng
– Chọn giống cây trồng – Khoa học cây dược liệu |
||
Nông nghiệp | – Nông học
– Khuyến nông |
||
HVN03 –
Chăn nuôi thú y |
Chăn nuôi | – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
– Khoa học vật nuôi – Chăn nuôi thú y. |
18 |
Chăn nuôi thú y | Chăn nuôi thú y | ||
HVN04 –
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
Kỹ thuật điện | – Hệ thống điện
– Điện công nghiệp |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
HVN05 –
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16
|
Kỹ thuật cơ khí | – Cơ khí nông nghiệp
– Cơ khí thực phẩm – Cơ khí chế tạo máy |
||
HVN06 –
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan – Marketing và thương mại – Nông nghiệp đô thị |
15 |
HVN07 –
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học | – Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu |
18 |
Công nghệ sinh dược | – Công nghệ sinh dược | ||
HVN08 –
Công nghệ thông tin và truyền thông số |
Công nghệ thông tin | – Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – An toàn thông tin |
16.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | – Mạng máy tính
– Truyền thông |
||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | – Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | ||
HVN09 –
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch | – Công nghệ sau thu hoạch | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | – Công nghệ thực phẩm
– Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||
HVN10 – Kế toán – Tài chính |
Kế toán |
– Kế toán kiểm toán – Kế toán |
16 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | ||
HVN11 –
Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng |
Khoa học đất | Khoa học đất | 20 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | ||
HVN12 – Kinh tế và quản lý |
Kinh tế | – Kinh tế – Kinh tế phát triển |
16 |
Kinh tế đầu tư | – Kinh tế đầu tư – Kế hoạch và đầu tư |
||
Kinh tế tài chính | Kinh tế tài chính | ||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||
Quản lý kinh tế | Quản lý kinh tế | ||
Kinh tế số | Quản lý và kinh doanh số | ||
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế nông nghiệp | – Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
17 |
Phát triển nông thôn | – Phát triển nông thôn – Quản lý phát triển nông thôn – Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông – Công tác xã hội trong PTNT |
||
HVN14 –
Luật |
Luật |
Luật kinh tế | 20 |
HVN15 –
Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 17 |
HVN16 –
Công nghệ hóa học và môi trường |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | – Hóa học các hợp chất thiên nhiên
– Hóa môi trường |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
HVN17 –
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 15 |
HVN18 –
Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản |
Quản lý đất đai | – Quản lý đất đai – Công nghệ địa chính |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
Quản lý bất động sản | Quản lý bất động sản | ||
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh – Quản trị marketing – Quản trị tài chính |
16 |
Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||
Quản lý và phát triển du lịch | Quản lý và phát triển du lịch | ||
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | 23 |
HVN22 –
Sư phạm Công nghệ
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy – Sư phạm KTNN và khuyến nông |
19 |
Sư phạm Công nghệ | Sư phạm Công nghệ | ||
HVN23 –
Thú y |
Thú y | Thú y | 15.5 |
HVN24 –
Thủy sản |
Bệnh học Thủy sản | Bệnh học Thủy sản | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản | ||
HVN25 –
Xã hội học |
Xã hội học | Xã hội học | 15 |
Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Uỷ viên thường trực HĐTS ĐH, các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Thí sinh (website); – Như điều 3; – Bộ NN&PTNT, Bộ GD&ĐT (để bc); – HĐHV, BGĐHV (để báo cáo); – Lưu: VPHV, QLĐT, LTS(10). |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
PHÓ GIÁM ĐỐC GS.TS. Phạm Văn Cường |