Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và năm 2021 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau:
Mã nhóm/
Tên nhóm |
Tên ngành | Mức điểm trúng tuyển năm 2020 | Mức điểm trúng tuyển năm 2021 |
HVN01 –
Sư phạm công nghệ |
Sư phạm Công nghệ | 18.5 | 19 |
HVN02 –
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
15 |
15 |
Khoa học cây trồng | |||
Nông nghiệp | |||
HVN03 –
Chăn nuôi thú y |
Chăn nuôi |
15 |
18 |
Chăn nuôi thú y | |||
HVN04 –
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
16 |
Kỹ thuật điện | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
HVN05 –
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí | |||
HVN06 –
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | 15 |
HVN07 –
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học | 16 | 18 |
Công nghệ sinh dược | |||
HVN08 –
Công nghệ thông tin và truyền thông số |
Công nghệ thông tin | 16 | 16.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | |||
HVN09 –
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch | 16 | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | |||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | |||
HVN10 – Kế toán – Tài chính |
Kế toán |
16 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | |||
HVN11 –
Khoa học đất |
Khoa học đất | 15 | 20 |
HVN12 – Kinh tế và quản lý |
Kinh tế | 15 | 16 |
Kinh tế đầu tư | |||
Kinh tế tài chính | |||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | |||
Quản lý kinh tế | |||
Kinh tế số | |||
HVN13 –
Kinh tế nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 17 |
HVN14 –
Luật |
Luật |
16 | 20 |
HVN15 –
Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường | 15 | 17 |
HVN16-
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 17 |
HVN17 –
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
HVN18 –
Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 18 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản |
Quản lý đất đai | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |||
Quản lý bất động sản | |||
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 |
Thương mại điện tử | |||
Quản lý và phát triển du lịch | |||
HVN21 –
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 23 |
HVN22 –
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 18.5 | 19 |
HVN23 –
Thú y |
Thú y | 15 | 15.5 |
HVN24 –
Thủy sản |
Bệnh học thủy sản | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | |||
HVN25 –
Xã hội học |
Xã hội học | 15 | 15 |
Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và năm 2021 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.