BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM _______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________
|
Số: 520 /TB-HVN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 63
Căn cứ thông báo số 1528/TB-HVN ngày 27/12/2018 của Giám đốc Học viện về chỉ tiêu xét vào các chuyên ngành khóa 63;
Căn cứ số lượng sinh viên đăng ký vào các chuyên ngành khóa 63;
Căn cứ biên bản cuộc họp xét điều kiện sinh viên khóa 63 vào học chuyên ngành ngày 19/04/2019;
Giám đốc Học viện thông báo điểm trúng tuyển và danh sách sinh viên trúng tuyển (Danh sách kèm theo) vào các chuyên ngành khóa 63 như sau:
STT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Số lượng trúng tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ thông tin |
An toàn thông tin |
70 |
49 |
|
2 |
Công nghệ phần mềm |
50 |
50 |
4.39 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
50 |
53 |
3.67 |
|
4 |
Hệ thống thông tin |
50 |
60 |
|
|
5 |
Công nghệ thông tin POHE |
Công nghệ phần mềm POHE |
32 |
27 |
|
6 |
Mạng máy tính và web |
32 |
32 |
1.95 |
|
7 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
403 |
402 |
|
8 |
Quản lý chất lượng và vệ sinh thực phẩm |
100 |
95 |
|
|
9 |
Chăn nuôi |
Chăn nuôI thú y |
110 |
140 |
|
10 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
40 |
31 |
|
|
11 |
Khoa học cây trồng |
Cây dược liệu |
30 |
26 |
|
12 |
Chọn giống cây trồng |
30 |
30 |
4.05 |
|
13 |
Khoa học cây trồng |
69 |
69 |
4.87 |
|
14 |
Kinh tế |
Kinh tế |
249 |
217 |
|
15 |
Kinh tế phát triển |
100 |
99 |
|
|
16 |
Quản lý kinh tế |
100 |
128 |
|
|
17 |
Kinh tế đầu tư |
Kế hoạch và đầu tư |
22 |
20 |
|
18 |
Kinh tế đầu tư |
22 |
23 |
|
|
19 |
Kinh tế nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp |
31 |
31 |
5.75 |
20 |
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
25 |
25 |
|
|
21 |
Kế toán |
Kế toán |
400 |
437 |
|
22 |
Kiểm toán |
201 |
157 |
|
|
23 |
Kế toán POHE |
Kế toán POHE |
27 |
27 |
6.19 |
24 |
Kiểm toán POHE |
27 |
27 |
|
|
25 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
79 |
79 |
5.4 |
26 |
Quản trị marketing |
70 |
70 |
4.18 |
|
27 |
Quản trị tài chính |
70 |
70 |
|
|
28 |
Kỹ thuật điện |
Hệ thống điện |
65 |
61 |
|
29 |
Tự động hóa |
60 |
63 |
|
|
30 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí chế tạo máy |
không giới hạn chỉ tiêu |
44 |
|
31 |
Cơ khí động lực |
17 |
|
||
32 |
Cơ khí nông nghiệp |
25 |
|
||
33 |
Cơ khí thực phẩm |
10 |
|
||
34 |
Nuôi trồng thủy sản |
Bệnh học thủy sản |
không giới hạn chỉ tiêu |
25 |
5.39 |
35 |
NuôI trồng thủy sản |
15 |
|
||
36 |
Quản lý đất đai |
Quản lý bất động sản |
25 |
28 |
|
37 |
Quản lý đất đai |
88 |
105 |
|
Điểm trúng tuyển được xác định đối với các chuyên ngành có số sinh viên đăng ký vượt quá chỉ tiêu tối đa.
Nơi nhận:
– Các Khoa, – Ban CTCT&CTSV, – Lưu QLĐT, VT, TH(15) |
GIÁM ĐỐC
đã ký
GS.TS. Nguyễn Thị Lan |