Cụ thể, năm 2022, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 4 phương thức: (1) Xét tuyển thẳng; (2) Xét theo kết quả học tập THPT (Học bạ); (3) Xét tuyển kết hợp và (4) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Và theo thông báo mới nhất về ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam thì ngành có ”điểm sàn” cao nhất là Khoa học đất với 22 điểm, 4 ngành lấy điểm xét tuyển thấp nhất là 15 điểm.
Một tiết học của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Ảnh: HVNN
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
Học viện sẽ tạo điều kiện cho thí sinh được học đúng nhóm ngành theo nguyện vọng khi đăng ký xét tuyển và cam kết đảm bảo chất lượng đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình và nhu cầu xã hội. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị đầy đủ kiến thức về chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, năng lực tự chủ và trách nhiệm; đạt chuẩn về ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm theo cam kết của Học viện.
Cùng đó, Học viện Nông nghiệp Việt Nam có chương trình đặc biệt về du học, thực tập ở nước ngoài, đào tạo quốc tế, học bổng khuyến khích học tập, quỹ hỗ trợ khởi nghiệp, cơ hội việc làm thêm cho tân sinh viên khóa 67 (nhập học năm 2022). Học viện tạo nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên trong thời gian học tập tại Học viện cũng như sau khi đã tốt nghiệp, đảm bảo tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trên 90%. Học viện có các chương trình học đa dạng, ưu đãi đặc biệt phù hợp với năng lực và thế mạnh của người học.
Theo GS.TS. Phạm Văn Cường, Phó Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam: sự thành đạt của người học là sự thành công của Học viện và điểm đầu vào xét tuyển chỉ là một trong các yếu tố làm nên sự thành đạt của người học. Với phương châm lấy sinh viên làm trung tâm, Học viện luôn tạo môi trường học tập và khởi nghiệp chuyên nghiệp, luôn tạo động lực và các nguồn lực cho sự thành công của người học.
Chi tiết đểm sàn các ngành học của trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
Sư phạm công nghệ | A00,A01,B00,D01 | 19 |
Bảo vệ thực vật | A00,B00,B08,D01 | 15 |
Khoa học cây trồng | ||
Nông nghiệp | ||
Chăn nuôi | A00,A01,B00,D01 | 16 |
Chăn nuôi thú y | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00,A01,C01,D01 | 16 |
Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00,A01,C01,D01 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00,A09,B00,C20 | 16 |
Công nghệ sinh học | A00,B00,B08,D01 | 16 |
Công nghệ sinh dược | ||
Công nghệ thông tin | A00,A01,A09,D01 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | ||
Công nghệ sau thu hoạch | A00,A01,B00,D07 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | ||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||
Kế toán | A00,A09,C20,D01 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | ||
Khoa học đất | A00,B00,B08,D07 | 22 |
Kinh tế | A00,C04,D01,D10 | 16 |
Kinh tế đầu tư | ||
Kinh tế tài chính | ||
Quản lý kinh tế | ||
Kinh tế số | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00,B00,D01,D10 | 17 |
Luật | A00,C00,C20,D01 | 16 |
Khoa học môi trường | A00,B00,D01,D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00,B00,D01,D07 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | D01,D07,D14,D15 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00,B00,B08,D01 | 16 |
Quản lý đất đai | A00,A01,B00,D01 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
Quản lý bất động sản | ||
Quản trị kinh doanh | A00,A09,C20,D01 | 16 |
Thương mại điện tử | ||
Quản lý và phát triển du lịch | ||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00,A09,C20,D01 | 18 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00,A01,B00,D01 | 19 |
Thú y | A00,A01,B00,D01 | 16 |
Bệnh học Thủy sản | A00,B00,D01,D07 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | ||
Xã hội học | A00,C00,C20,D01 | 15 |
Danh sách điểm sàn các ngành học của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022
Hưng Giang-https://nongnghiep.vn/